Toan 9 hk1 2010 vu thu tb
Chia sẻ bởi Happy sweet |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: toan 9 hk1 2010 vu thu tb thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng và ghi kết quả vào bài làm
Câu 1. Số nghịch đảo của số là:
A. B. C. D.
Câu 2. Với 0 < a < b, biểu thức có kết quả rút gọn là:
A. 3a B. – a C. – 3a D. a
Câu 3. Đường thẳng không thể:
A. Đi qua điểm K(2;1) B. Song song với đường thẳng
C. Trùng với đường thẳng D. Cắt đường thẳng
Câu 4. Nếu 0o < x < 90o, thì cosx bằng:
A. B. C. D.
Câu 5. Cho đường tròn (O;2cm), dây AB = 2 cm. Khoảng cách từ O đến dây AB bằng:
A. cm B. cm C. 1 cm D. cm
Phần II: TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức
1. Rút gọn Q
2. Tính giá trị của Q khi
3. Tìm x biết rằng
Bài 2. (1,5 điểm) Cho đường thẳng (d): y = x + 3a + 5 (với a là tham số)
1. Tìm a để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;10)
2. Tìm a để đường thẳng (d) cắt đường thẳng (Δ): y = 2 – 2x tại điểm B(x,y) thoả mãn x2 + y2 = 40.
Bài 3. (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Vẽ một phần tư đường tròn tâm A bán kính bằng 1 nằm trong hình vuông, trên đó lấy điểm K khác B và D. Tiếp tuyến tại K với đường tròn cắt cạnh BC ở E, cắt cạnh CD ở F.
1. Chứng minh rằng:
2. Gọi P là giao điểm của AE và BK, Q là giao điểm của AF và DK
a) Chứng minh PQ // BD
b) Tính độ dài đoạn PQ
3. Chứng minh rằng:
Bài 4. (0,5 điểm) Cho x ≥ –1, y ≥ 1 thoả mãn .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x4 + y2 – 5(x + y) + 2020.
------ HẾT ------
Họ và tên thí sinh:..........................................................Số báo danh: .....................
THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
Môn: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng và ghi kết quả vào bài làm
Câu 1. Số nghịch đảo của số là:
A. B. C. D.
Câu 2. Với 0 < a < b, biểu thức có kết quả rút gọn là:
A. 3a B. – a C. – 3a D. a
Câu 3. Đường thẳng không thể:
A. Đi qua điểm K(2;1) B. Song song với đường thẳng
C. Trùng với đường thẳng D. Cắt đường thẳng
Câu 4. Nếu 0o < x < 90o, thì cosx bằng:
A. B. C. D.
Câu 5. Cho đường tròn (O;2cm), dây AB = 2 cm. Khoảng cách từ O đến dây AB bằng:
A. cm B. cm C. 1 cm D. cm
Phần II: TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm) Cho biểu thức
1. Rút gọn Q
2. Tính giá trị của Q khi
3. Tìm x biết rằng
Bài 2. (1,5 điểm) Cho đường thẳng (d): y = x + 3a + 5 (với a là tham số)
1. Tìm a để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;10)
2. Tìm a để đường thẳng (d) cắt đường thẳng (Δ): y = 2 – 2x tại điểm B(x,y) thoả mãn x2 + y2 = 40.
Bài 3. (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Vẽ một phần tư đường tròn tâm A bán kính bằng 1 nằm trong hình vuông, trên đó lấy điểm K khác B và D. Tiếp tuyến tại K với đường tròn cắt cạnh BC ở E, cắt cạnh CD ở F.
1. Chứng minh rằng:
2. Gọi P là giao điểm của AE và BK, Q là giao điểm của AF và DK
a) Chứng minh PQ // BD
b) Tính độ dài đoạn PQ
3. Chứng minh rằng:
Bài 4. (0,5 điểm) Cho x ≥ –1, y ≥ 1 thoả mãn .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x4 + y2 – 5(x + y) + 2020.
------ HẾT ------
Họ và tên thí sinh:..........................................................Số báo danh: .....................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Happy sweet
Dung lượng: 167,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)