Toan 9 hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Kiên |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: toan 9 hay thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Tính:
a) b) c) d)
Bài 1: (2 điểm) Tính :
P =
Bài 2: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
A = B =
Bài 2: (1,5 điểm) Tính giá trị của:
a) b)
Bài 1: (2 điểm) Tính:
a) b)
Bài 1: (3 điểm) Tính:
a) b) c)
Bài 1: (2 điểm) Tính:
a) b)
Bài 2: (3 điểm)Tìm x, biết:
Bài 2: (3 điểm) Tìm x, biết:
a) b) c) d)
Bài 2: (3 điểm) Tìm x, biết:
a) b) |x+3| +3 =3 c) - 1,7 = 5,7
Bài 3: (2,5 điểm)Tìm x, biết:
a) b)
c) d)
Bài 4: (2 điểm)Tìm x và y, biết:
a) và b) và
Bài 3: (3 điểm)
a) và
Bài 3: (2 điểm) Tìm x,y,z biết :
và 2x + 3y - z = -14
Bài 5: (1,5 điểm)Tính độ dài các cạnh một tam giác biết chu vi là 22 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2;4;5
b) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 42 m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng . Tính diện tích mảnh đất này.
Bài 3: (2 điểm) Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. biết số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt tỷ lệ với 3; 4; 5; 6 và lớp 7A trồng ít hơn lớp 7B là 5 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp?
Bài 4: (2 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 6A, 6B, 6C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỷ lệ với 9 ; 7 ; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Bài 4: (2 điểm) Học sinh khối lớp 7 đã quyên góp được số sách nộp cho thư viện. Lớp 7A có 37 học sinh, Lớp 7B có 37 học sinh, Lớp 7C có 40 học sinh, Lớp 7D có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách cũ. Biết rằng số sách quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp và lớp 7C góp nhiều hơn lớp 7D là 8 quyển sách.
Bài 5: (2 điểm) So sánh:
a) 321 và 231
b) 2300 và 3200
Bài 4: (2 điểm)
a)So sánh : và
b)So sánh 290 và 536
Bài 4: (2 điểm) Biết rằng 12 + 22 + 32 + ……+ 102 = 385. Hãy tính nhanh tổng sau: A = 1002 + 2002 + 3002 + …..+ 10002
a) b) c) d)
Bài 1: (2 điểm) Tính :
P =
Bài 2: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
A = B =
Bài 2: (1,5 điểm) Tính giá trị của:
a) b)
Bài 1: (2 điểm) Tính:
a) b)
Bài 1: (3 điểm) Tính:
a) b) c)
Bài 1: (2 điểm) Tính:
a) b)
Bài 2: (3 điểm)Tìm x, biết:
Bài 2: (3 điểm) Tìm x, biết:
a) b) c) d)
Bài 2: (3 điểm) Tìm x, biết:
a) b) |x+3| +3 =3 c) - 1,7 = 5,7
Bài 3: (2,5 điểm)Tìm x, biết:
a) b)
c) d)
Bài 4: (2 điểm)Tìm x và y, biết:
a) và b) và
Bài 3: (3 điểm)
a) và
Bài 3: (2 điểm) Tìm x,y,z biết :
và 2x + 3y - z = -14
Bài 5: (1,5 điểm)Tính độ dài các cạnh một tam giác biết chu vi là 22 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 2;4;5
b) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi bằng 42 m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng . Tính diện tích mảnh đất này.
Bài 3: (2 điểm) Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. biết số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C, 7D lần lượt tỷ lệ với 3; 4; 5; 6 và lớp 7A trồng ít hơn lớp 7B là 5 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp?
Bài 4: (2 điểm) Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của đội, ba chi đội 6A, 6B, 6C đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỷ lệ với 9 ; 7 ; 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được.
Bài 4: (2 điểm) Học sinh khối lớp 7 đã quyên góp được số sách nộp cho thư viện. Lớp 7A có 37 học sinh, Lớp 7B có 37 học sinh, Lớp 7C có 40 học sinh, Lớp 7D có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển sách cũ. Biết rằng số sách quyên góp được tỉ lệ với số học sinh của mỗi lớp và lớp 7C góp nhiều hơn lớp 7D là 8 quyển sách.
Bài 5: (2 điểm) So sánh:
a) 321 và 231
b) 2300 và 3200
Bài 4: (2 điểm)
a)So sánh : và
b)So sánh 290 và 536
Bài 4: (2 điểm) Biết rằng 12 + 22 + 32 + ……+ 102 = 385. Hãy tính nhanh tổng sau: A = 1002 + 2002 + 3002 + …..+ 10002
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Kiên
Dung lượng: 91,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)