Toán 9 - Đề 1.1
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thanh |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Toán 9 - Đề 1.1 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề )
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu 1: (0,25 điểm) Cặp số (-1; 2) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A/ 2x + 0y = 2 B/ 0x – 3y = 6 C/ x + y = 1 D/ 3x – y = 5
Câu 2: (0,25 điểm) Nếu điểm A(1; -3) thuộc đường thẳng 2x – y = m thì m = ………
Câu 3: (0,5 điểm) Hệ phương trình x – 2y = m
2x – 4 y = 2 vô nghiệm khi :
A/ m =1 B/ m ( 1 C/ m =2 D/ m ( 2
Câu 4: (0,5 điểm) Nghiệm của hệ phương trình là:
A/ (1;1) B/ C/ D/
Câu 5: (0,25 điểm) Điểm A(-1; -2) nằm trên parabol (P): y = ax2 , khi đó a = ……
Câu 6: (0,5 điểm) Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình
x2 – 7x + 12 = 0 . Khi đó S + P bằng:
A/ 19 B/ -19 C/ 5 D/ -5
Câu 7: (0,25 điểm) (ABC nội tiếp (O). Biết AB = 12 ; AC = 16 ; BC = 20. Khi đó bán kính đường tròn này bằng:
A/ 20 B/ 15 C/ 10 D/ 8
Câu 8: (0,5 điểm) Cho hình vuông nội tiếp (O;R) có độ dài cạnh hình vuông là 4cm . Khi đó: Độ dài đường tròn C = ………….
Diện tích hình tròn S = ………….
Câu 9: (0,5 điểm) Một hình trụ có chiều cao 16cm ; bán kính đáy bằng 12cm thì diện tích toàn phần bằng :
A/ 672( cm2 B/ 336( cm2 C/ 896( cm2 D/ Một kết quả khác
Câu 10: (0,5 điểm) Một hình quạt tròn có bán kính R = 2 cm ; số đo của cung tròn tương ứng là 300, khi đó diện tích hình quạt tròn bằng:
A/ ( cm2 B/ 3( cm2 C/ cm2 D/ cm2
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
a/ Giải hệ phương trình : x – 2y = 4
2x + 3y = 1
b/ Giải phương trình:
c/ Vẽ đồ thị hàm số
Bài 2: (1,0 điểm)
Cho phương trình x2 +(m+1)x + m = 0
a/ Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm x1 ; x2
b/ Tìm m để A = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 3: (1,5 điểm)
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30km. Một ca nô đi từ bến A đến bến B rồi nghỉ 2o phút sau đó trở về bến A hết tất cả 6 giờ. Tìm vận tốc ca nô khi nước yên lặng, biết vận tốc dòng chảy là 3km/h
Bài 4: (2,0 điểm)
Cho (ABC nội tiếp (0 ; 5 cm) , đường cao AH của (ABC cắt đường tròn tại E. Kẻ đường kính AD.
a/ Chứng minh:
b/ Chứng minh: AB.AC = AD.AH
c/ Cho AB = 6 cm ; AC = 8 cm . Tính độ dài AH ?
d/ Chứng minh:
GHI CHÚ: Thí sinh được sử dụng máy tính đơn giản, các máy tính có tính năng tương tự Casio fx 500A – 570MS
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Toán - Lớp 9
A/ NHỮNG LƯU Ý KHI CHẤM BÀI:
Những nội dung trong hướng dẫn chưa trình bày chi tiết. Giám khảo khi chấm bài nên làm chi tiết hơn.
Bài toán có nhiều cách giải, nên nếu học sinh trình bày những cách khác hướng dẫn chấm, thì giáo viên tự làm hướng dẫn chấm, nhưng không được cho điểm vượt điểm số mỗi câu đã qui định.
Phần trắc nghiệm trả lời đúng cho trọn vẹn điểm, sai không cho điểm.
Giám khảo chấm bài phải tuân theo qui định điểm số của hướng dẫn chấm, không được tự ý thay
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề )
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu 1: (0,25 điểm) Cặp số (-1; 2) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A/ 2x + 0y = 2 B/ 0x – 3y = 6 C/ x + y = 1 D/ 3x – y = 5
Câu 2: (0,25 điểm) Nếu điểm A(1; -3) thuộc đường thẳng 2x – y = m thì m = ………
Câu 3: (0,5 điểm) Hệ phương trình x – 2y = m
2x – 4 y = 2 vô nghiệm khi :
A/ m =1 B/ m ( 1 C/ m =2 D/ m ( 2
Câu 4: (0,5 điểm) Nghiệm của hệ phương trình là:
A/ (1;1) B/ C/ D/
Câu 5: (0,25 điểm) Điểm A(-1; -2) nằm trên parabol (P): y = ax2 , khi đó a = ……
Câu 6: (0,5 điểm) Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình
x2 – 7x + 12 = 0 . Khi đó S + P bằng:
A/ 19 B/ -19 C/ 5 D/ -5
Câu 7: (0,25 điểm) (ABC nội tiếp (O). Biết AB = 12 ; AC = 16 ; BC = 20. Khi đó bán kính đường tròn này bằng:
A/ 20 B/ 15 C/ 10 D/ 8
Câu 8: (0,5 điểm) Cho hình vuông nội tiếp (O;R) có độ dài cạnh hình vuông là 4cm . Khi đó: Độ dài đường tròn C = ………….
Diện tích hình tròn S = ………….
Câu 9: (0,5 điểm) Một hình trụ có chiều cao 16cm ; bán kính đáy bằng 12cm thì diện tích toàn phần bằng :
A/ 672( cm2 B/ 336( cm2 C/ 896( cm2 D/ Một kết quả khác
Câu 10: (0,5 điểm) Một hình quạt tròn có bán kính R = 2 cm ; số đo của cung tròn tương ứng là 300, khi đó diện tích hình quạt tròn bằng:
A/ ( cm2 B/ 3( cm2 C/ cm2 D/ cm2
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
a/ Giải hệ phương trình : x – 2y = 4
2x + 3y = 1
b/ Giải phương trình:
c/ Vẽ đồ thị hàm số
Bài 2: (1,0 điểm)
Cho phương trình x2 +(m+1)x + m = 0
a/ Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm x1 ; x2
b/ Tìm m để A = x12 + x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 3: (1,5 điểm)
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30km. Một ca nô đi từ bến A đến bến B rồi nghỉ 2o phút sau đó trở về bến A hết tất cả 6 giờ. Tìm vận tốc ca nô khi nước yên lặng, biết vận tốc dòng chảy là 3km/h
Bài 4: (2,0 điểm)
Cho (ABC nội tiếp (0 ; 5 cm) , đường cao AH của (ABC cắt đường tròn tại E. Kẻ đường kính AD.
a/ Chứng minh:
b/ Chứng minh: AB.AC = AD.AH
c/ Cho AB = 6 cm ; AC = 8 cm . Tính độ dài AH ?
d/ Chứng minh:
GHI CHÚ: Thí sinh được sử dụng máy tính đơn giản, các máy tính có tính năng tương tự Casio fx 500A – 570MS
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Toán - Lớp 9
A/ NHỮNG LƯU Ý KHI CHẤM BÀI:
Những nội dung trong hướng dẫn chưa trình bày chi tiết. Giám khảo khi chấm bài nên làm chi tiết hơn.
Bài toán có nhiều cách giải, nên nếu học sinh trình bày những cách khác hướng dẫn chấm, thì giáo viên tự làm hướng dẫn chấm, nhưng không được cho điểm vượt điểm số mỗi câu đã qui định.
Phần trắc nghiệm trả lời đúng cho trọn vẹn điểm, sai không cho điểm.
Giám khảo chấm bài phải tuân theo qui định điểm số của hướng dẫn chấm, không được tự ý thay
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thanh
Dung lượng: 150,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)