Toán 9

Chia sẻ bởi Bùi Văn Vinh | Ngày 05/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: toán 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Giáo viên : Đỗ Văn Lâm
Điện thoại : 0989572697
Phòng GD Và ĐT huyện tân uyên
Lớp bồi dưỡng máy tính casio hè 2009
CASIO: Nhãn hiệu nhà sản xuất
SCIENTIFIC CALCULATOR
Máy tính khoa học
FX-500 MS
Multi Replay
Static Edit
(Nhập nhiều số liệu,
sửa bài toán thống kê)
S-V.P.A.M
Super Visually Perfect Algebraic Method
( Phương pháp đại số có tính năng vượt trội)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO
FX-500MS, FX-570MS
1. Mô tả bên ngoài máy
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500MS, FX-570MS
Nhóm xanh, tím:
2. Các nút ấn:(phím )
Chia thành 4 nhóm
(trừ các nút chức năng đơn: ON; SHIFT; ALPHA )
Nhóm trắng :
Nhóm vàng :
Nhóm đỏ :
Ấn trực tiếp
Ấn sau SHIFT
Ấn sau ALPHA
Ấn trực tiếp chương trình đã gọi.
1. Phím nhớ:
Lưu số 5 vào A
Lưu số -2 vào M
2. Gọi nhớ:
Gọi số 5 đã lưu vào A ra
3. Xoá nhớ:
4. Gán công thức:
5. Gán số:
CALC
Một số nhóm phím thường dùng
1. Tìm ƯCLN & BCNN
Phần 1: Một số dạng toán đại số
4. Tìm số dư trong phép chia
2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố, kiểm tra tính nguyên tố
3. Tính chính xác tích hai số nguyên
5. Tìm chữ số thứa thập phân thứ n trong phép chia
6. Số chính phương
7. Giải phương trình
VD: Tìm ƯCLN & BCNN của 209865 và 283935
Giải
1
Kq: BCNN là: 4826895
Kq: ƯCLN là: 12345
Sử dụng phím:
ab/c
1. Tìm ƯCLN & BCNN
VD2. Kiểm tra số 2009 có là số nguyên tố không
Giải
Ii. phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Kq: 2009 = 72.41
VD1. Phân tích số 1571661 ra thừa số nguyên tố:
Kq: 1571661 = 32.19.91.101
Giải
IIi. Tìm số dư trong phép chia
*) VD. Tìm số dư trong các phép chia sau:
a, 9124565217 ? 123456 = b, 2345678901234 ? 4567 =
Giải
a, - ấn 9124565217 ? 123456 = Kq: 73909,45128
Kết qủa:
Dư: 55713
Kết qủa:
Dư: 26
Đưa con trỏ lên dòng công thức sửa lại thành
- ấn 9124565217 - 123456 x 73909 =
b, - ấn 234567890 ? 4567 = Kq: 51361,4237
- ấn 234567890 - 4567 x 51361 = Kq: 2203
- ấn 23031234 ? 4567 = Kq: 4824,005693
- ấn 23031234 - 4567 x 4824 = Kq: 26
IV. Tính chính xác
*) VD. Tính chính xác các tích sau:
a, 20082009 x 20082009 = b, 3333355555 x 3333377777 =
Giải
a,
P = (A.104 + B)(A.104 + B)
= A2108 + 2AB.104 + B2
Thực hiện phép tính trên ta được
Q = (A.105 + B)(A.105 + C)
= A21010 + AB.105 + AC.105 + BC
Thực hiện phép tính trên ta được
b,
V. Tìm chữ số thấp phân thứ n trong phép chia
a, Tìm chữ số thập phân thứ 45645456 trong phép chia 13 cho 23
b, Tìm chữ số thập phân thứ 112007 trong phép chia 10000 cho 29
Giải
Chu kỳ là 22
Mặt khác: 456456 ? 0 (mod22)
? Chữ số cuối cùng là chữ số 9
VD
a,
b,
Chu kỳ là 28
Mặt khác: 112007= 119.223 ? 15223 (mod 28) = 156.23.15 (mod 28)
? Chữ số cuối cùng là chữ số 1 (Đếm từ trái qua phải)
? 123.15 (mod 28) = 15 (mod 28)
VI. Số chính phương
d, D = 10 + 3n là số chính phương (Tìm 1 số)
a, A = n3 + n2 + 2025 là một số chính phương nhỏ hơn 10000
c, C = 216 + 219 + 2n là số chính phương (tìm 1 số)
VD: Tìm số nguyên dương n thoả mãn
Giải
a,
Kq: n = {8; 15}
Kq: n = {1118; 1158;1301;1406;1557;1601;1758;1873 }
VII. Giải phương trình
1. Tìm một nghiệm nguyên của phương trình: 3x5 - 19(72x - y)2 = 240677
3. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:
2. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 + y2 = 2009 (với x > y)
4. Giải phương trình: (Làm tròn nghiệm đến số thập phân thư tư)
1. Ta có:
Giải
(điều kiện: x > 9)
Xét
ấn: 9
ấn tiếp
ấn tiếp
D=D +1: A = (2009-D2) = sau đó ấn = liên tiếp đến
Kq: (x,y) ={(-28;-35),(35;-28),(35;28)}
Kq: (x,y) ={(32;5)}
3. Từ:
Chân thành cảm ơn
Người thực hiện: Đỗ Văn Lâm
Trường THCS TT Tân Uyên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Văn Vinh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)