Toán 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Phương |
Ngày 13/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: toán 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI SỐ LỚP 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nhân đa thức.
- Hiểu được phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Vận dụng được phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Số câu hỏi
1
1/2
1,5
Số điểm
0,5
1
1,5 (15%)
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Nhận biết được các hằng đẳng thức.
- Vận dụng được các hằng đẳng thức.
- Vận dụng được các hằng đẳng thức.
Số câu hỏi
1
2
1/2
1
4,5
Số điểm
0.5
1
1
1
3,5 (35%)
3. Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Số câu hỏi
1
2
3
Số điểm
0.5
4
4,5 (45%)
4. Chia đa thức.
- Vận dụng được phép chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
- Vận dụng được phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0.5
0,5 (5%)
TS câu hỏi
1
1
5
7
TS điểm
0,5
0,5
9
10.0
Tổ trưởng
Ban giám hiệu
TRƯỜNG: ……………………...
MÃ ĐỀ 01
KIỂM TRA: 45 phút
Môn: Đại số lớp 8 - TPPCT: 21
Họ và tên: ............................................. Lớp: ................ Điểm: .................
Điểm
Lời phê của các thầy cô giáo
Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân 2xy(3x2 + 4x – 3y) là:
A. 5x3y + 6x2y – 5xy2
C. 6x3y + 8x2y – 6xy2
B. 5x3y + 6x2y + 5xy2
D. 6x3y + 8x2y + 6xy2
Câu 2: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A. (x + y)2 = x2 – 2xy + y2
C. x2 + y2 = (x – y)(x + y)
B. (x – y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
D. (x + y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = -2 là:
A. -1
B. 1
C. 8
D. - 8
Câu 4: Kết quả phép tính (a + b)(a2 - ab + b2) + (a - b)(a2 + ab + b2) là:
A. 2a3
B. 2b3
C. 2ab
D. - 2ab
Câu 5: Phân tích đa thức 3x2 – 2x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. 3(x – 2)
B. x(3x – 2)
C. 3x(x – 2)
D. 3(x + 2)
Câu 6: Kết quả của phép chia: (5x2y – 10xy2) : 5xy là:
A. 2x – y
B. x + 2y
C. 2y – x
D. x – 2y
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a/ (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11)
b/ 2(x - y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2
Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x – xy + y – y2
b/ x2 – 4x – y2 + 4
c/ x2 – 2x – 3
Bài 3: (2 điểm) Tìm
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Nhân đa thức.
- Hiểu được phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- Vận dụng được phép nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Số câu hỏi
1
1/2
1,5
Số điểm
0,5
1
1,5 (15%)
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Nhận biết được các hằng đẳng thức.
- Vận dụng được các hằng đẳng thức.
- Vận dụng được các hằng đẳng thức.
Số câu hỏi
1
2
1/2
1
4,5
Số điểm
0.5
1
1
1
3,5 (35%)
3. Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Số câu hỏi
1
2
3
Số điểm
0.5
4
4,5 (45%)
4. Chia đa thức.
- Vận dụng được phép chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
- Vận dụng được phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0.5
0,5 (5%)
TS câu hỏi
1
1
5
7
TS điểm
0,5
0,5
9
10.0
Tổ trưởng
Ban giám hiệu
TRƯỜNG: ……………………...
MÃ ĐỀ 01
KIỂM TRA: 45 phút
Môn: Đại số lớp 8 - TPPCT: 21
Họ và tên: ............................................. Lớp: ................ Điểm: .................
Điểm
Lời phê của các thầy cô giáo
Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân 2xy(3x2 + 4x – 3y) là:
A. 5x3y + 6x2y – 5xy2
C. 6x3y + 8x2y – 6xy2
B. 5x3y + 6x2y + 5xy2
D. 6x3y + 8x2y + 6xy2
Câu 2: Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A. (x + y)2 = x2 – 2xy + y2
C. x2 + y2 = (x – y)(x + y)
B. (x – y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
D. (x + y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Câu 3: Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = -2 là:
A. -1
B. 1
C. 8
D. - 8
Câu 4: Kết quả phép tính (a + b)(a2 - ab + b2) + (a - b)(a2 + ab + b2) là:
A. 2a3
B. 2b3
C. 2ab
D. - 2ab
Câu 5: Phân tích đa thức 3x2 – 2x thành nhân tử ta được kết quả là:
A. 3(x – 2)
B. x(3x – 2)
C. 3x(x – 2)
D. 3(x + 2)
Câu 6: Kết quả của phép chia: (5x2y – 10xy2) : 5xy là:
A. 2x – y
B. x + 2y
C. 2y – x
D. x – 2y
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a/ (4x – 3)(x – 5) – 2x(2x – 11)
b/ 2(x - y)(x + y) + (x + y)2 + (x - y)2
Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x – xy + y – y2
b/ x2 – 4x – y2 + 4
c/ x2 – 2x – 3
Bài 3: (2 điểm) Tìm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Phương
Dung lượng: 949,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)