TN dia 6- Sưu tầm
Chia sẻ bởi Hồ Nguyễn Tuyết Trâm |
Ngày 16/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: TN dia 6- Sưu tầm thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
VỊ TRÍ HÌNH DẠNG
VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT
Câu 1 : Hệ mặt trời có :
a. 7 hành tinh b. 8 hành tinh c. 9 hành tinh d. 10 hành tinh
Câu 2 : Theo thứ tự xa dần mặt trời , Trái đất là hành tinh thứ mấy :
a. Thứ hai trong hệ Mặt Trời b. Thứ ba trong hệ Mặt Trời
c. Thứ tư trong hệ Mặt Trời d. Thứ năm trong hệ Mặt Trời
Câu 3 : Chọn các từ , số liệu dưới đây điền vào đúng vị
trí trong hình : Cực bắc , cực nam , 6.370 km , 40.076 km ,
xích đạo , bán kính
Câu 4 : Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến :
a. 900 b. 1000 c. 1500 d. 1800
Câu 5 : Trái Đất có thể vẽ được :
a. 360 Kt – 180 VT c. 360 KT – 360 VT
c. Vô vàn kinh và vĩ tuyến d. 180 KT Đông, 180 KT Tây,90VTbắc,90VTNam
Câu 6 : Trên Quả địa cầu nếu cứ cách 100 ta vẽ 1 kinh tuyến thì sẽ có :
a. 35 KT b. 36 KT c. 37 KT d. 38 KT
Câu 7 : Trên Quả địa cầu nếu cứ cách 100 ta vẽ 1 vĩ tuyến thì sẽ có :
a. 16 vĩ tuyến và 2 điểm cực b. 17 vĩ tuyến và 2 điểm cực
c. 18 vĩ tuyến và 2 điểm cực d. 19 vĩ tuyến và 2 điểm cực
Câu 8 : Kinh tuyến gốc là kinh tuyến :
a. Đi qua đài thiên văn Grin-uýt b. Đi qua ngoại ô thành phố luân đôn
c. Đối diện kinh tuyến 1800 d. tất cả các ý trên
Câu 9 : Vĩ tuyến gốc là :
Vòng tròn chia quả địa cầu thành 2 nửa cầu bắc và nam
Vòng tròn lớn nhất trong các vòng tròn chạy ngang trên mặt quả địa cầu
Vòng tròn chạy ngang được ghi số độ là 00
Vòng tròn chạy ngang có tên gọi là đường xích đạo
Tất cả các ý trên
-------------------------------------------------------- o0o -----------------------------------------------------
BẢN ĐỒ , CÁCH VẼ BẢN ĐỒ
Câu 1 : Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ :
Biểu hiện chính xác mặt cong hình cầu của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy .
Biểu hiện tương đối chính xác hình dạng bề mặt một vùng đất hoặc toàn bộ Trái đất lên mặt phẳng của giấy .
Biểu hiện bề mặt Trái đất trên mặt phẳng của giấy .
Biểu hiện chính xác bề mặt Trái Đất trên mặt phẳng của giấy .
Câu 2 : Diện tích đảo Grơn-len (2 triệu km2 ) và diện tích Nam Mỹ (18 triệu km2) trên bản đồ lại to gần bằng nhau do :
cách chiếu làm cho càng xa xích đạo về phía 2 cực sai số càng lớn .
Cách chiếu làm cho càng xa xích đạo các kinh tuyến càng dãn dài thêm
Cách chiếu làm cho càng xa xích đạo về phía 2 cực kinh tuyến và vĩ tuyến càng dãn dài thêm
Cách chiếu làm cho càng xa xích đạo về phía 2 cực sự sai lệch về diện tích càng lớn .
Câu 4 : Vẽ bản đồ là chuyển mặt cong của Trái đất ra mặt phẳng của giấy :
a. Đúng c. sai
Câu 5 : các vùng được thể hiện trên bản đồ thường có nhược điểm :
Đúng về diện tích nhưng sai về hình dạng
Đúng về hình dạng nhưng sai về diện tích
Càng xa trung tâm chiếu đồ, thì sự biến dạng càng rõ rệt
Tất cả các ý trên .
------------------------------------------------------ o0o -------------------------------------------------------
TỶ LỆ BẢN ĐỒ
Câu 1 : Tỷ lệ bản đồ cho chúng ta biết :
Mức độ thu gọn của khoảng cách trên thực tế để đưa vào bản đồ .
Mức độ thu gọn của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế
Mức độ thu nhỏ của khoảng cách và kích thước các đối tượng địa lý được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất .
Mức độ thu nhỏ của khoảng cách và kích thước các đối tượng địa lý để đưa vào vẽ trên bản đồ .
Câu 2 : Số ghi tỷ lệ bản đồ 1 : 600.000 , cho biết 2 cm trên bản đồ ứng với :
a. 6km trên thực địa b. 8 km trên thực địa
c. 10 km trên thực địa d. 12 km trên thực địa
Câu 3 : Số ghi tỷ lệ bản đồ 1 : 600.000 , cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với :
a. 30 km trên thực địa b. 150 km trên thực địa
c. 260 km trên thực địa
VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT
Câu 1 : Hệ mặt trời có :
a. 7 hành tinh b. 8 hành tinh c. 9 hành tinh d. 10 hành tinh
Câu 2 : Theo thứ tự xa dần mặt trời , Trái đất là hành tinh thứ mấy :
a. Thứ hai trong hệ Mặt Trời b. Thứ ba trong hệ Mặt Trời
c. Thứ tư trong hệ Mặt Trời d. Thứ năm trong hệ Mặt Trời
Câu 3 : Chọn các từ , số liệu dưới đây điền vào đúng vị
trí trong hình : Cực bắc , cực nam , 6.370 km , 40.076 km ,
xích đạo , bán kính
Câu 4 : Kinh tuyến đối diện với kinh tuyến gốc là kinh tuyến :
a. 900 b. 1000 c. 1500 d. 1800
Câu 5 : Trái Đất có thể vẽ được :
a. 360 Kt – 180 VT c. 360 KT – 360 VT
c. Vô vàn kinh và vĩ tuyến d. 180 KT Đông, 180 KT Tây,90VTbắc,90VTNam
Câu 6 : Trên Quả địa cầu nếu cứ cách 100 ta vẽ 1 kinh tuyến thì sẽ có :
a. 35 KT b. 36 KT c. 37 KT d. 38 KT
Câu 7 : Trên Quả địa cầu nếu cứ cách 100 ta vẽ 1 vĩ tuyến thì sẽ có :
a. 16 vĩ tuyến và 2 điểm cực b. 17 vĩ tuyến và 2 điểm cực
c. 18 vĩ tuyến và 2 điểm cực d. 19 vĩ tuyến và 2 điểm cực
Câu 8 : Kinh tuyến gốc là kinh tuyến :
a. Đi qua đài thiên văn Grin-uýt b. Đi qua ngoại ô thành phố luân đôn
c. Đối diện kinh tuyến 1800 d. tất cả các ý trên
Câu 9 : Vĩ tuyến gốc là :
Vòng tròn chia quả địa cầu thành 2 nửa cầu bắc và nam
Vòng tròn lớn nhất trong các vòng tròn chạy ngang trên mặt quả địa cầu
Vòng tròn chạy ngang được ghi số độ là 00
Vòng tròn chạy ngang có tên gọi là đường xích đạo
Tất cả các ý trên
-------------------------------------------------------- o0o -----------------------------------------------------
BẢN ĐỒ , CÁCH VẼ BẢN ĐỒ
Câu 1 : Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ :
Biểu hiện chính xác mặt cong hình cầu của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy .
Biểu hiện tương đối chính xác hình dạng bề mặt một vùng đất hoặc toàn bộ Trái đất lên mặt phẳng của giấy .
Biểu hiện bề mặt Trái đất trên mặt phẳng của giấy .
Biểu hiện chính xác bề mặt Trái Đất trên mặt phẳng của giấy .
Câu 2 : Diện tích đảo Grơn-len (2 triệu km2 ) và diện tích Nam Mỹ (18 triệu km2) trên bản đồ lại to gần bằng nhau do :
cách chiếu làm cho càng xa xích đạo về phía 2 cực sai số càng lớn .
Cách chiếu làm cho càng xa xích đạo các kinh tuyến càng dãn dài thêm
Cách chiếu làm cho càng xa xích đạo về phía 2 cực kinh tuyến và vĩ tuyến càng dãn dài thêm
Cách chiếu làm cho càng xa xích đạo về phía 2 cực sự sai lệch về diện tích càng lớn .
Câu 4 : Vẽ bản đồ là chuyển mặt cong của Trái đất ra mặt phẳng của giấy :
a. Đúng c. sai
Câu 5 : các vùng được thể hiện trên bản đồ thường có nhược điểm :
Đúng về diện tích nhưng sai về hình dạng
Đúng về hình dạng nhưng sai về diện tích
Càng xa trung tâm chiếu đồ, thì sự biến dạng càng rõ rệt
Tất cả các ý trên .
------------------------------------------------------ o0o -------------------------------------------------------
TỶ LỆ BẢN ĐỒ
Câu 1 : Tỷ lệ bản đồ cho chúng ta biết :
Mức độ thu gọn của khoảng cách trên thực tế để đưa vào bản đồ .
Mức độ thu gọn của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế
Mức độ thu nhỏ của khoảng cách và kích thước các đối tượng địa lý được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất .
Mức độ thu nhỏ của khoảng cách và kích thước các đối tượng địa lý để đưa vào vẽ trên bản đồ .
Câu 2 : Số ghi tỷ lệ bản đồ 1 : 600.000 , cho biết 2 cm trên bản đồ ứng với :
a. 6km trên thực địa b. 8 km trên thực địa
c. 10 km trên thực địa d. 12 km trên thực địa
Câu 3 : Số ghi tỷ lệ bản đồ 1 : 600.000 , cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với :
a. 30 km trên thực địa b. 150 km trên thực địa
c. 260 km trên thực địa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Nguyễn Tuyết Trâm
Dung lượng: 16,34KB|
Lượt tài: 4
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)