TMN
Chia sẻ bởi tahuu vuong |
Ngày 05/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: TMN thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
CHỦ ĐỀ: “CƠ THỂ DIỆU KÌ CỦA BÉ”
Thời gian thực hiện: 3 tuần từ ngày 22/09 đến 10/10/2014
Các MT đánh giá trong chủ đề: 15, 16, 28, 29, 35, 58, 59, 61, 68, 69, 99, 118, 119
Phát triển thể chất :
* Phát triển vận động :
- Trẻ có kỹ năng thực hiện một số vận động: đi trên ghế TD đầu đội túi cát, ném xa bằng 1 tay, tung bóng lên cao và bắt bóng.Trẻ biết phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ phận trên cơ thể khi vận động .
* Dinh dưỡng và sức khỏe :
- Trẻ có khả năng tự phục vụ bản thân và biết tự lực trong việc vệ sinh cá nhân và sử dụng 1 số đồ dùng trong sinh hoạt :
- Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khin đi vệ sinh và khi tay bẩn. (MT 15)
+ MC:Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn
+ MC:Khi rửa không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo
+ MC: Rửa sạch tay không còn mùi xà phòng
* Trước và sau khi đi vệ sinh :
Tự rữa tay bằng xà phòng
Rửa gọn không vẩy nước ra ngoài , không ướt áo / quần .
Rửa sạch : tay sạch không có mùi xà phòng .
Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. (MT 16)
+ MC: Tự chải răng, rửa mặt.
+ MC: Không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo.
+ MC:Rửa mặt, chải răng bằng nước sạch
* Sau khi ăn hoặc lúc ngủ dậy :
- Tự chải răng rửa mặt .
- Gọn: không vẩy nước ra ngoài , không ướt áo / quần .
- Sạch : không còn xà phòng
Trẻ biết lợi ích của 4 nhóm thực phẩm cần thiết cho cơ thể : chất đạm, chất bột đường , chất béo, vitamin và muối khoáng và việc ăn uống đủ chất , giữ gìn vệ sinh đối với sức khỏe của bản thân (GDDD&GDVS)
Nhận biết và tránh 1 số vật dụng , nơi nguy hiểm đối với bản thân
Biết đề nghị người lớn giúp đỡ khi mệt mỏi, khó chịu, …
Phát triển nhận thức :
Trẻ phân biệt được một số đặc điểm giống và khác nhau của bản thân so với người khác qua họ, tên, giới tính và một số đặc điểm hình dáng bên ngoài
Trẻ biết cơ thể người gồm có 5 giác quan và tác dụng của từng giác quan, biết sử dụng các giác quan đó để tìm hiểu thế giới xung quanh
Nhận biết các nhóm đối tượng có số lượng 1, 2, 3 và nhận biết chữ số 1, 2, 3.
Có khả năng phân loại đồ dùng cá nhân, đếm và phân biệt số lượng, hình dạng 1 số đồ dùng cá nhân của trẻ .
3. Phát triển ngôn ngữ :
- Nhận ra sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn,tức giận ,ngạc nhiên , sợ hãi. (MT 61)
+ MC: Nhận ra cảm xúc vui, buồn, âu yếm, ngạc nhiên, sợ hãi hoăc tức giận của người khác qua ngữ điệu lời nói của họ.
+ MC:Thể hiện được cảm xúc của bản thân qua ngữ điệu của lời nói.
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân. (MT 68)
+ MC: Trẻ có thể dùng nhiều phương tiện khác nhau như từ , các loại câu , hình ảnh, chữ viết âm nhạc , vận động và hành động để bài tỏ cảm xúc , nhu cầu ý nghĩ và kinh nghiệm của mình rõ ràng mạch lạc để người khác hiểu ý của bản thân .
+ MC: Có thể dùng ngôn ngữ để tự diễn đạt và cố gắng làm cho người khác hiểu được cảm xúc của bản thân .
+ MC: Đưa ra được những gợi ý , tham gia thỏa thuận , trao đổi ,hợp tác , chỉ dẫn bạn bè và người khác .
+ MC: Khi nói, trẻ biết sử dụng diễn đạt thích hợp ( cười, cau mài …) những cử chỉ đơn giản ( vỗ tay , gật đầu…) để diễn đạt ý tưởng suy nghĩ của bản thân
- Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong các hoạt động. (MT 69 )
+ MC: Hướng dẫn bạn bè trong trò chơi, trong hoạt động học .
+ MC: Phát âm chữ cái qua họ tên, các bộ phận, các giác quan trên cơ thể của bản thân và của bạn .
+ MC:Trẻ biết sử dụng ngôn ngữ để nói tên và tác dụng của các bộ phận trên cơ thể .
- Đọc thơ và hát các bài hát, bài đồng dao
CHỦ ĐỀ: “CƠ THỂ DIỆU KÌ CỦA BÉ”
Thời gian thực hiện: 3 tuần từ ngày 22/09 đến 10/10/2014
Các MT đánh giá trong chủ đề: 15, 16, 28, 29, 35, 58, 59, 61, 68, 69, 99, 118, 119
Phát triển thể chất :
* Phát triển vận động :
- Trẻ có kỹ năng thực hiện một số vận động: đi trên ghế TD đầu đội túi cát, ném xa bằng 1 tay, tung bóng lên cao và bắt bóng.Trẻ biết phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ phận trên cơ thể khi vận động .
* Dinh dưỡng và sức khỏe :
- Trẻ có khả năng tự phục vụ bản thân và biết tự lực trong việc vệ sinh cá nhân và sử dụng 1 số đồ dùng trong sinh hoạt :
- Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khin đi vệ sinh và khi tay bẩn. (MT 15)
+ MC:Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn
+ MC:Khi rửa không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo
+ MC: Rửa sạch tay không còn mùi xà phòng
* Trước và sau khi đi vệ sinh :
Tự rữa tay bằng xà phòng
Rửa gọn không vẩy nước ra ngoài , không ướt áo / quần .
Rửa sạch : tay sạch không có mùi xà phòng .
Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày. (MT 16)
+ MC: Tự chải răng, rửa mặt.
+ MC: Không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo.
+ MC:Rửa mặt, chải răng bằng nước sạch
* Sau khi ăn hoặc lúc ngủ dậy :
- Tự chải răng rửa mặt .
- Gọn: không vẩy nước ra ngoài , không ướt áo / quần .
- Sạch : không còn xà phòng
Trẻ biết lợi ích của 4 nhóm thực phẩm cần thiết cho cơ thể : chất đạm, chất bột đường , chất béo, vitamin và muối khoáng và việc ăn uống đủ chất , giữ gìn vệ sinh đối với sức khỏe của bản thân (GDDD&GDVS)
Nhận biết và tránh 1 số vật dụng , nơi nguy hiểm đối với bản thân
Biết đề nghị người lớn giúp đỡ khi mệt mỏi, khó chịu, …
Phát triển nhận thức :
Trẻ phân biệt được một số đặc điểm giống và khác nhau của bản thân so với người khác qua họ, tên, giới tính và một số đặc điểm hình dáng bên ngoài
Trẻ biết cơ thể người gồm có 5 giác quan và tác dụng của từng giác quan, biết sử dụng các giác quan đó để tìm hiểu thế giới xung quanh
Nhận biết các nhóm đối tượng có số lượng 1, 2, 3 và nhận biết chữ số 1, 2, 3.
Có khả năng phân loại đồ dùng cá nhân, đếm và phân biệt số lượng, hình dạng 1 số đồ dùng cá nhân của trẻ .
3. Phát triển ngôn ngữ :
- Nhận ra sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn,tức giận ,ngạc nhiên , sợ hãi. (MT 61)
+ MC: Nhận ra cảm xúc vui, buồn, âu yếm, ngạc nhiên, sợ hãi hoăc tức giận của người khác qua ngữ điệu lời nói của họ.
+ MC:Thể hiện được cảm xúc của bản thân qua ngữ điệu của lời nói.
- Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc, nhu cầu ý nghĩ và kinh nghiệm của bản thân. (MT 68)
+ MC: Trẻ có thể dùng nhiều phương tiện khác nhau như từ , các loại câu , hình ảnh, chữ viết âm nhạc , vận động và hành động để bài tỏ cảm xúc , nhu cầu ý nghĩ và kinh nghiệm của mình rõ ràng mạch lạc để người khác hiểu ý của bản thân .
+ MC: Có thể dùng ngôn ngữ để tự diễn đạt và cố gắng làm cho người khác hiểu được cảm xúc của bản thân .
+ MC: Đưa ra được những gợi ý , tham gia thỏa thuận , trao đổi ,hợp tác , chỉ dẫn bạn bè và người khác .
+ MC: Khi nói, trẻ biết sử dụng diễn đạt thích hợp ( cười, cau mài …) những cử chỉ đơn giản ( vỗ tay , gật đầu…) để diễn đạt ý tưởng suy nghĩ của bản thân
- Sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè trong các hoạt động. (MT 69 )
+ MC: Hướng dẫn bạn bè trong trò chơi, trong hoạt động học .
+ MC: Phát âm chữ cái qua họ tên, các bộ phận, các giác quan trên cơ thể của bản thân và của bạn .
+ MC:Trẻ biết sử dụng ngôn ngữ để nói tên và tác dụng của các bộ phận trên cơ thể .
- Đọc thơ và hát các bài hát, bài đồng dao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: tahuu vuong
Dung lượng: 590,00KB|
Lượt tài: 31
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)