Tieu chi đánh giá trường MN đạt truong hoc than thien
Chia sẻ bởi Lê Trọng Châu |
Ngày 06/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Tieu chi đánh giá trường MN đạt truong hoc than thien thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ NON
THÂN , SINH TÍCH
(kèm theo văn 1741 ./BGDĐT-GDTrH ngày 05/3/2009
Giáo và Đào )
–––––––––––––––––––––
dung 1. Xây , xanh, , , an toàn (20 )
1.1. tích, có khuôn viên, bao (hàng rào), , , an toàn và sinh (đa 4 ).
đa
có tích theo qui MN.
1,0
Khuôn viên là khu riêng , có bao (hàng rào) an toàn .
1,0
Có , an toàn.
1,0
sinh .
1,0
1.2. Phòng an toàn, thoáng mát, ánh sáng; bàn , dùng, phù non (đa 4 ).
đa
, mái, sàn, (có) an toàn.
1,0
Phòng tích, ánh sáng, thoáng mát mùa hè, áp mùa đông.
1,0
bàn và các dùng sinh , theo qui .
1,0
cho , an toàn và phù .
1,0
1.3. Sân , quy lý, có cây bóng mát, cây , xanh, , , gũi (đa 4 ).
đa
Sân , quy lý, cho các vui , khám phá, ngoài .
1,0
Có cây bóng mát, cây .
1,0
Sân , quan gũi .
1,0
Có ngoài an toàn.
1,0
1.4. Có nhà sinh cho cô và (riêng nam, ); các sinh phù , và xuyên sinh ; Có , đáp nhu sinh nhà ; rác, lý (đa 4 ).
đa
Có nhà sinh cho cô và (nam riêng, riêng), xuyên sinh .
1,0
Các sinh phù , .
1,0
rác, lý .
1,0
Có đáp nhu sinh nhà .
1,0
1.5. Có ăn sinh an toàn , có mua, bán và quan y có tra (4 ).
đa
Có ăn , .
1,0
, ăn , sinh.
1,0
Có cung quan có .
1,0
dùng ăn, , ngăn .
1,0
dung 2. Giáo viên chăm sóc, nuôi giáo có , phù tâm lý non (20 )
2.1. Giáo viên gũi, yêu , tôn và công , an toàn , tinh cho (đa 4 ).
đa
Giáo viên gũi, yêu .
1,0
Giáo viên tôn và công .
1.0
an toàn cho , tinh .
2,0
2..2. Giáo viên luôn rèn , gìn nhà giáo, nâng cao trình chuyên
THÂN , SINH TÍCH
(kèm theo văn 1741 ./BGDĐT-GDTrH ngày 05/3/2009
Giáo và Đào )
–––––––––––––––––––––
dung 1. Xây , xanh, , , an toàn (20 )
1.1. tích, có khuôn viên, bao (hàng rào), , , an toàn và sinh (đa 4 ).
đa
có tích theo qui MN.
1,0
Khuôn viên là khu riêng , có bao (hàng rào) an toàn .
1,0
Có , an toàn.
1,0
sinh .
1,0
1.2. Phòng an toàn, thoáng mát, ánh sáng; bàn , dùng, phù non (đa 4 ).
đa
, mái, sàn, (có) an toàn.
1,0
Phòng tích, ánh sáng, thoáng mát mùa hè, áp mùa đông.
1,0
bàn và các dùng sinh , theo qui .
1,0
cho , an toàn và phù .
1,0
1.3. Sân , quy lý, có cây bóng mát, cây , xanh, , , gũi (đa 4 ).
đa
Sân , quy lý, cho các vui , khám phá, ngoài .
1,0
Có cây bóng mát, cây .
1,0
Sân , quan gũi .
1,0
Có ngoài an toàn.
1,0
1.4. Có nhà sinh cho cô và (riêng nam, ); các sinh phù , và xuyên sinh ; Có , đáp nhu sinh nhà ; rác, lý (đa 4 ).
đa
Có nhà sinh cho cô và (nam riêng, riêng), xuyên sinh .
1,0
Các sinh phù , .
1,0
rác, lý .
1,0
Có đáp nhu sinh nhà .
1,0
1.5. Có ăn sinh an toàn , có mua, bán và quan y có tra (4 ).
đa
Có ăn , .
1,0
, ăn , sinh.
1,0
Có cung quan có .
1,0
dùng ăn, , ngăn .
1,0
dung 2. Giáo viên chăm sóc, nuôi giáo có , phù tâm lý non (20 )
2.1. Giáo viên gũi, yêu , tôn và công , an toàn , tinh cho (đa 4 ).
đa
Giáo viên gũi, yêu .
1,0
Giáo viên tôn và công .
1.0
an toàn cho , tinh .
2,0
2..2. Giáo viên luôn rèn , gìn nhà giáo, nâng cao trình chuyên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trọng Châu
Dung lượng: 171,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)