Tiết 7 Luyện tập

Chia sẻ bởi Trần Quốc Ánh | Ngày 05/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Tiết 7 Luyện tập thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Địa lí lớp 6
CHÀO MỪNG HỘI THI ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giáo viên: Nguyễn Thị Hiền
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN
1. Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời ?
- Trái Đất ở vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời
TIẾT 7: ÔN TẬP
2. Hình dạng, kích thước của Trái Đất và hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến ?
TIẾT 7: ÔN TẬP
Bán kính
Xích đạo
6 370 km
40 076 km
3. Hệ thống kinh tuyến, vĩ tuyến:
TIẾT 7: ÔN TẬP
Các đường kinh tuyến là những đường nối liền 2 điểm cực Bắc và cực Nam, có độ dài bằng nhau.
Các đường vĩ tuyến là những đường tròn trên quả Địa cầu vuông góc với các đường kinh tuyến, song song với nhau, có độ dài không bằng nhau.
Cực Bắc
Cực Nam
Grin-uýt ( Luân Đôn )
Những
kinh tuyến đông
Những kinh
tuyến
Tây
0 0
Cực Bắc
Cực Nam
180 0
Nửa cầu Đông
Nửa cầu Tây
Grin-uýt ( Luân Đôn )
Nửa cầu Bắc
Nửa cầu Nam
Xích đạo
0 0
Cực Bắc
Cực Nam
những vĩ tuyến Bắc
những vĩ tuyến Nam
Xích đạo
Cực Bắc
Cực Nam
0 0
90 0
90 0
- Tỉ lệ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao
TIẾT 7: ÔN TẬP
- Có 2 dạng tỉ lệ bản đồ:
* Tỉ lệ số
* Tỉ lệ thước
* VẬN DỤNG:
4/ Khái niệm bản đồ:
TIẾT 7: ÔN TẬP
- Bản đồ có tỉ lệ 1:200 000
- Khoảng cách trên bản đồ là 5 cm
5 x 200 000
1 000 000 cm = 10 km
Đáp số : 10 km
- Khoảng cách trên thực địa là bao nhiêu km ?
1
= 1 000 000 cm
KC t TĐ =
KC t BĐ x mẫu số
1
TIẾT 7: ÔN TẬP
- Bản đồ có tỉ lệ là bao nhiêu, khi:
- Khoảng cách trên bản đồ là15 cm
10 500 000 : 15 = 700 000
105 km = 10 500 000 cm
Đáp số : 1: 700 000
- Khoảng cách trên thực tế là 105 km
TLBĐ ( 1: ...) =
KC t TĐ ( cm )
KC t BĐ ( cm )
TIẾT 7: ÔN TẬP
KC t thực địa =
KC t bản đồ x mẫu TLBĐ
1
Tỉ lệ bản đồ ( 1: ...) =
KC t thực địa ( cm )
KC t bản đồ ( cm )
TIẾT 7: ÔN TẬP
5. Phương hướng trên bản đồ :
Quan sát hình, cho biết các hướng đi từ điểm O đến các điểm D, A, B ?
A
B
C
D
O
TIẾT 7: ÔN TẬP
6/ Cách viết tọa độ địa lí của một điểm:
Kinh độ trên ( Đ-T )
-Cách viết:
Vĩ độ dưới ( B-N )
200
100
00
100
200
300
400
200
100
00
100
200
C
B
C
200 T
100 B
B
300 D
200 N
Toạ độ điểm C, B?
Kinh tuyến gốc
Xích đạo
TIẾT 7: ÔN TẬP
7/ Các loại kí hiệu bản đồ:
A
Kí hiệu điểm
B
Kí hiệu đường
C
Kí hiệu diện tích
Sân bay , cảng biển
Nhà máy thuỷ điện
Nhà máy nhiệt điện
Ranh giới quốc gia
Ranh giới tỉnh
Đường ô tô
Vùng trồng lúa
Vùng trồng cây công nghiệp
TIẾT 7: ÔN TẬP
Au
Pb
Cr
Fe
Ni
Các dạng kí hiệu:
a
b
c
a. Kí hiệu hình học
b. Kí hiệu chữ
c. Kí hiệu tượng hình
TIẾT 7: ÔN TẬP
1000 m
1100 m
1200 m
1300 m
1400 m
1000 m
1100 m
1200 m
1300 m
1400 m
- Quan sát hình 16 , cho biết mỗi lát cắt cách nhau bao nhiêu mét ?
- Quan sát hình 16, dựa vào khoảng cách các đường đồng mức ở hai sườn núi phía đông và phía tây, cho biết sườn nào có độ dốc hơn ?
BÀI



TẬP
Học bài kỹ, làm lại các dạng bài tập để
kiểm tra 1 tiết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quốc Ánh
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)