TIẾT 66.KIỂM TRA CHƯƠNG 4 .CÓ MA TRẬN
Chia sẻ bởi Lục Vĩnh Linh |
Ngày 13/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: TIẾT 66.KIỂM TRA CHƯƠNG 4 .CÓ MA TRẬN thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 1/4/2011
Ngày giảng : …………
Tiết 67 . KIỂM TRA 1 TIẾT.
A/ Mục tiêu.
1/ KT : KT về hs đồng biến nghịch biến, nghiệm của pt bậc hai, cách giải pt bậc hai. Cách giải bài toán bằng cách lập phương trình
2/ KN : HS có KN trình bày 1 bài giải
3/ TĐ : cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài.
B/ Chuẩn bị :
GV : ra đề & pô tô đề KT.
HS : làm những bài tập đã chữa & ôn toàn bộ lý thuyết.
C/ Hoạt động dạy học : 1/ Ổn định lớp.
2/ KT 1 tiết.
MA TRẬN ĐỀ
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đồ thị hàm số
1
0,5
1
0.5
Phuơng trình bậc hai
2
1
1
0,5
2
2,5
5
4
Hệ thức vi-ét và ứng dụng
2
1
2
1
4
2
Phương trình quy về phương trình bậc hai
1
2
1
2
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1
1.5
1
1.5
CỘNG
4
2
4
2
5
6
13
10
ĐỀ KIỂM TRA
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: :(4 đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Phương trình 3x2-5x-8=0 có tổng hai nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình x2 + 3x – 4 = 0 là :
A. (– 1( B.(1( C. (– 1, 4( D.(1;-4(
Câu 3. Phương trình: 3x2+4x-5=0 có là:
A. 19 B. – 11 C. 76 D. Kết quả khác.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. x3 + 3x – 4 = 0 B. 0x2 + 3x – 4 = 0 C. 3x – 4 = 0 D.2x - x2 = 0
Câu 5 . Phương trình x2 - 2x + 5 = 0 có tích hai nghiệm là:
A. -5 B. 5 C. 2 D. Cả A,B,C đều sai
Câu 6 . Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt :
A. 2x2 + x + 7 = 0 B. x2 – 4x + 4 = 0 ;
C. 2005x2 + 2006x – 1 = 0 D. x2 + x + 4 = 0
Câu 7.. Phương trình x2 – 5x – 6 = 0 có một nghiệm là:
A. x = 6 B. x = 5 C. x = 1 D. x = - 6
Câu 8. Cho hàm số y = . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn nghịch biến. B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm. D. Hàm số trên nghịch biến khi
x > 0 và đồng biến khi x < 0
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm)
Câu 1: (3đ) Giải phương trình :
a) 2x2 – 7x + 3 = 0
b)x4 + 5 x2 +4 = 0
Câu 2: (1 đ) Tìm m để phương trình: x2 + 2 (m - 1)x + m2 = 0 .
có hai nghiệm phân biệt
Câu 3. (1.5đ).tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 1.Tìm hai số đó.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) . Mỗi câu 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
B
D
A
D
B
C
A
D
Ngày giảng : …………
Tiết 67 . KIỂM TRA 1 TIẾT.
A/ Mục tiêu.
1/ KT : KT về hs đồng biến nghịch biến, nghiệm của pt bậc hai, cách giải pt bậc hai. Cách giải bài toán bằng cách lập phương trình
2/ KN : HS có KN trình bày 1 bài giải
3/ TĐ : cẩn thận, nghiêm túc khi làm bài.
B/ Chuẩn bị :
GV : ra đề & pô tô đề KT.
HS : làm những bài tập đã chữa & ôn toàn bộ lý thuyết.
C/ Hoạt động dạy học : 1/ Ổn định lớp.
2/ KT 1 tiết.
MA TRẬN ĐỀ
MỨC ĐỘ KIẾN THỨC
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đồ thị hàm số
1
0,5
1
0.5
Phuơng trình bậc hai
2
1
1
0,5
2
2,5
5
4
Hệ thức vi-ét và ứng dụng
2
1
2
1
4
2
Phương trình quy về phương trình bậc hai
1
2
1
2
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1
1.5
1
1.5
CỘNG
4
2
4
2
5
6
13
10
ĐỀ KIỂM TRA
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: :(4 đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Phương trình 3x2-5x-8=0 có tổng hai nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình x2 + 3x – 4 = 0 là :
A. (– 1( B.(1( C. (– 1, 4( D.(1;-4(
Câu 3. Phương trình: 3x2+4x-5=0 có là:
A. 19 B. – 11 C. 76 D. Kết quả khác.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. x3 + 3x – 4 = 0 B. 0x2 + 3x – 4 = 0 C. 3x – 4 = 0 D.2x - x2 = 0
Câu 5 . Phương trình x2 - 2x + 5 = 0 có tích hai nghiệm là:
A. -5 B. 5 C. 2 D. Cả A,B,C đều sai
Câu 6 . Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm phân biệt :
A. 2x2 + x + 7 = 0 B. x2 – 4x + 4 = 0 ;
C. 2005x2 + 2006x – 1 = 0 D. x2 + x + 4 = 0
Câu 7.. Phương trình x2 – 5x – 6 = 0 có một nghiệm là:
A. x = 6 B. x = 5 C. x = 1 D. x = - 6
Câu 8. Cho hàm số y = . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số trên luôn nghịch biến. B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm. D. Hàm số trên nghịch biến khi
x > 0 và đồng biến khi x < 0
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 Điểm)
Câu 1: (3đ) Giải phương trình :
a) 2x2 – 7x + 3 = 0
b)x4 + 5 x2 +4 = 0
Câu 2: (1 đ) Tìm m để phương trình: x2 + 2 (m - 1)x + m2 = 0 .
có hai nghiệm phân biệt
Câu 3. (1.5đ).tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 1.Tìm hai số đó.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) . Mỗi câu 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
B
D
A
D
B
C
A
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lục Vĩnh Linh
Dung lượng: 109,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)