Tiết 65 Ôn tập cuối học kỳ II

Chia sẻ bởi Cao Xuân Hà | Ngày 05/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Tiết 65 Ôn tập cuối học kỳ II thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

ôn tập cuối học kỳ ii
Đại số 9
1. Tính chất :
Với a > 0 , hàm số đồng biến khi. , nghịch biến khi ..
Khi x = 0 thì y = 0 là giá trị....
Với a < 0 , hàm số đồng biến khi . , nghịch biến khi.. Khi x = 0 thì y = 0 là giá trị.....
2. Đồ thị : Đồ thị của hàm số y = ax2 là một . nhận trục . làm trục đối xứng và nằm phía bên trên trục hoành nếu .. ,nằm phía bên dưới trục hoành nếu.
I. Hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
x > 0
x < 0
nhỏ nhất
x < 0
x > 0
lớn nhất
đường cong ( Parabol),
Oy
a > 0
a < 0
ôn tập cuối học kỳ ii
1. Tính chất :
2. Đồ thị : Đồ thị của hàm số là một . nhận trục . làm trục đối xứng và nằm phía bên trên trục hoành nếu .. ,nằm phía bên dưới trục hoành nếu.
I. Hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
đường cong ( Parabol),
Oy
a > 0
a < 0
ôn tập cuối học kỳ ii
a>0
a<0
Vẽ đồ thị hàm số y = x2
Bước 1: Lập bảng ghi một số cặp giá trị tương ứng của x và y
9
4
1
0
1
4
9
Bước 2: Lấy các điểm tương ứng của x và y. Biểu điễn các điểm tương ứng trên hệ trục toạ độ Oxy
Ta có các điểm tương ứng
A(-3;9)
B(-2;4)
C(-1;1)
A`(3;9)
B`(2;4)
C`(1;1)
O(0;0)
Bài 2: Cho hàm số y = 0,5x2 . Trong các câu sau câu nào sai ?
Hàm số xác định với mọi giá trị của x, có hệ số a = 0,5
B. Hàm số đồng biến khi x > 0 , nghịch biến khi x < 0
C. Đồ thị của hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng và nằm phía trên trục hoành .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất là y = 0 khi x = 0 và không có giá trị nhỏ nhất
1
7
5
4
3
6
2
9
10
8
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
28
27
Hết giờ
25
22
26
24
23
30
29
ôn tập cuối học kỳ ii
I. Hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
1. Tính chất
2. Đồ thị
3. Bài tập
I. Hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
ôn tập cuối học kỳ ii
3. Bài tập
Bài 1: Cho hàm số y = (2m - 1)x2
a) Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến khi x > 0
b) Tìm giá trị của m để hàm số đồng biến khi x < 0
Bài 2: Cho hàm số y = f(x) = -2x2
a) Tính f(2), f(-2), f(1), f(-1)
b) Vẽ đồ thị hàm số trên và hàm số y = 3x – 5 trên cùng mp tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của hai hàm số đó.
1. Tính chất
2. Đồ thị
II.Phương trình : ax2 + bx + c = 0 ( a ? 0 ) .
Công thức nghiệm tổng quát : ? = b2 - 4ac
+ Nếu ? < 0 thì phương trình.
+ Nếu ? = 0 thì phương trình có .
+ Nếu ? > 0 thì phương trình có.
2. Công thức nghiệm thu gọn : b = 2b` , ?` = (b`)2 - ac
+ Nếu ?` < 0 thì phương trình.
+ Nếu ?` = 0 thì phương trình có nghiệm kép
+ Nếu ?` > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
3. Nếu a.c < 0 thì phương trình ax2 + bx + c = 0 có hai nghiệm..
vô nghiệm
nghiệm kép
hai nghiệm phân biệt
vô nghiệm
trái dấu
ôn tập cuối học kỳ ii
Hệ thức Vi-ét : Nếu x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình
ax2 + bx + c = 0 ( a ? 0), ta có : .. và.
áp dụng :
+Nếu a + b + c = 0 thì phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ? 0)
có nghiệm.
+Nếu a - b + c = 0 thì phương trình ax2 + bx + c = 0 ( a ? 0)
có nghiệm.
2. Hai số có tổng bằng S và tích bằng P là nghiệm của phương trình.
.
x1 + x2 = - b/a
x1x2 = c/a
x1 = 1 và x2 = c/a
x1 = -1 và x2 = - c/a
x2 - Sx + P = 0
( Điều kiện để có hai số : S2 - 4P ? 0 )
ôn tập cuối học kỳ ii
II.Phương trình : ax2 + bx + c = 0 ( a ? 0 ) .
Bài 1: Cho phương trình x2 - 2x + m - 1 = 0 ( m là tham số ) . Phương trình có nghiệm kép khi và chỉ khi m nhận giá trị bằng :
A. 1
D. - 2
C. 2
B. - 1
Bài 3: Cho phương trình x2 + 3x - 5 = 0 .
A. Phương trình vô nghiệm
B. Phương trình có nghiệm kép
D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu
C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu
1
7
5
4
3
6
2
9
10
8
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
28
27
Hết giờ
25
22
26
24
23
30
29
1
7
5
4
3
6
2
9
10
8
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
28
27
Hết giờ
25
22
26
24
23
30
29
1
7
5
4
3
6
2
9
10
8
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
28
27
Hết giờ
25
22
26
24
23
30
29
ôn tập cuối học kỳ ii
Bài tập Chọn đáp án đúng
Bài 4: Tập nghiệm của phương trình 2x2 + 5x - 7 = 0 là
A. {1 ; 3,5}
B. {1 ; -3,5}
C. {-1 ; 3,5}
D. {-1 ; -3,5}
Bài 5: Tập nghiệm của phương trình x2 + 3x + 2 = 0 là
A. {1 ; 2}
B. {1 ; -2}
C. {-1 ; 2}
D. {-1 ; -2}
Bài 6: Hai số có tổng bằng 12 và tích bằng - 45 là nghiệm của phương trình:
A. x2 - 12x + 45 = 0
C. x2 + 12x + 45 = 0
D. x2 + 12x - 45 = 0
B. x2 - 12x - 45 = 0
1
7
5
4
3
6
2
9
10
8
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
28
27
Hết giờ
25
22
26
24
23
30
29
1
7
5
4
3
6
2
9
10
8
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
28
27
25
22
26
24
23
30
29
1
7
5
4
3
6
2
9
10
8
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
21
28
27
25
22
26
24
23
30
29
Hết giờ
Hết giờ
ôn tập cuối học kỳ ii
Bài tập Chọn đáp án đúng
III. Phương trình đưa được về dạng ax2 + bx + c = 0
Phương trình trùng phương
Có dạng ax4 + bx2 + c = 0
Cách giải: Đặt t = x2 (t  0) được phương trình at2 + bt +c = 0.
Giải phương trình ẩn t rồi thế vào tìm x
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Cách giải: B1: Tìm ĐKXĐ của phương trình
B2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu
B3: Giải phương trình vừa nhận được
B4: Loại những giá trị không thỏa mãn rồi kết luận
3. Phương trình tích.
Có dạng A(x).B(x) = 0  A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
ôn tập cuối học kỳ ii
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1) 3x4 -12x2 + 9 = 0
Giải:
1) 3x4 -12x2 + 9 = 0
Đặt x2 = t ? 0
Ta có phương trình t2 - 4t + 3 = 0 ( a =1, b = - 4, c =3 )
a + b + c = 1 + ( - 4 ) + 3 = 0 ? t1 = 1, t2 = 3
+ t1 = 1 ? x2 = 1 ? x1,2= � 1
ôn tập cuối học kỳ ii
III. Phương trình đưa được về dạng ax2 + bx + c = 0
ôn tập cuối học kỳ ii
Bài tập dẫn về nhà
BT 54; 56; 57; 62 SGK
Hướng dẫn về nhà
Về nhà các em xem lại các nội dung chính sau:
Tính chất và đồ thị hàm số y = ax2 (a 0)
Phương trình bậc hai và cách giải
Hệ thức vi ét và ứng dụng
Các dạng phương trình đưa được về dạng bậc hai
Tiết học kết thúc!

Mời các em nghỉ giải lao!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Xuân Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)