Tiet 59: Ktra chg 4 dai 9(4 de)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhung |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Tiet 59: Ktra chg 4 dai 9(4 de) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Đề 5:
A/ Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng viết vào bài :
1/ Cho hàm số: y = f(x) = (2m – 1) x2, khi đó:
a/ Hàm số nghịch biến với mọi x < 0 khi m >
b/ Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0 khi m <
c/ Hàm số đồng biến khi m >
d/ Hàm số nghịch biến khi m <
2/ Hai số có tổng là 12 và tích là 40, hai số đó là nghiệm của phương trình:
a/ x2 + 40x + 12 = 0 b/ x2 - 12x + 40 = 0
c/ x2 – 40x + 12 = 0 d/ x2 – 12 x – 40 = 0
3/ Phương trình bậc hai ẩn x có 2 nghiệm 2 + và 2 - là:
a/ x2 + 5x – 1 = 0 b/ x2 – 5 x – 1= 0
c/ x2 – 9x + 13 = 0 d/ x2 – 4x – 5 = 0
4/ Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì hai nghiệm đó là:
a/ x = -1; x = b/ x = -1; x=
c/ x = 1; x= d/ x = 1; x=
B/ Tự luận:
Bài 1:
a/ Giải phương trình sau theo công thức nghiệm:
2x2 – 5x - 1 = 0
b/ Giải phương trình sau theo công thức nghiệm thu gọn:
3x2 – 16 x + 13 = 0
Bài 2:
Tìm m để phương trình ( m + 4 ) x2 – 2.( m + 2 ) x + 1 = 0 có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó ứng với từng giá trị của m vừa tìm được
Bài 3:
Cho hàm số y = -2x2 có đồ thị (P) và hàm số y = x - 2 có đồ thị (d)
a/ Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 4: Tìm hai số a và b biết:
a) a - b = 10; ab = 24
b) a2 + b2 = 85; a.b = 18
Đề 6:
A/ Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng viết vào bài
1/ Cho hàm số: y = f(x) = (2 m + 1) x2, khi đó:
a/ hàm số đồng biến khi m < -
b/ Hàm số đồng biến với mọi x > 0 khi m < -
c/ Hàm số có giá trị lớn nhất là 0 khi m < -
d/ Hàm số nghịch biến khi m < -
2/ Hai số có tổng là 11 và tích là 24, hai số đó là nghiệm của phương trình:
a/ x2 - 11x + 24 = 0 b/ x2 – 24x + 11 = 0
c/ x2 + 11x + 24 = 0 d/ x2 + 24 x – 11 = 0
3/ Phương trình bậc hai có 2 nghiệm – 5 và 9 – là:
a/ x2 – 5 x – 9 = 0 b/ x2 + 5x + 9 = 0
c/ x2 – 4x – 12 = 0 d/ x2 + 4x – 12 = 0
4/ Phương trình bậc hai 2x2 - 5x + 3 = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì có hai nghiệm là:
a/ x = -1; x = b/ x = -1; x=
c/ x = 1; x= d/ x = 1; x=
B/ Tự luận:
Bài 1:
a/ Giải phương trình sau theo công thức nghiệm:
- 2x2 + 5x + 1 = 0
b/ Giải phương trình sau theo công thức nghiệm thu gọn:
3x2 + 14 x + 8 = 0
Bài 2: Với giá trị nào của m thì phương trình: (m + 1)x2 + 4mx + 4m - 1= 0
có hai nghiệm phân biệt. Tìm hai nghiệm đó ứng với giá trị m vừa tìm được.
Bài 3: Cho hàm số y = 2x2 có đồ thị (
A/ Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng viết vào bài :
1/ Cho hàm số: y = f(x) = (2m – 1) x2, khi đó:
a/ Hàm số nghịch biến với mọi x < 0 khi m >
b/ Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0 khi m <
c/ Hàm số đồng biến khi m >
d/ Hàm số nghịch biến khi m <
2/ Hai số có tổng là 12 và tích là 40, hai số đó là nghiệm của phương trình:
a/ x2 + 40x + 12 = 0 b/ x2 - 12x + 40 = 0
c/ x2 – 40x + 12 = 0 d/ x2 – 12 x – 40 = 0
3/ Phương trình bậc hai ẩn x có 2 nghiệm 2 + và 2 - là:
a/ x2 + 5x – 1 = 0 b/ x2 – 5 x – 1= 0
c/ x2 – 9x + 13 = 0 d/ x2 – 4x – 5 = 0
4/ Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì hai nghiệm đó là:
a/ x = -1; x = b/ x = -1; x=
c/ x = 1; x= d/ x = 1; x=
B/ Tự luận:
Bài 1:
a/ Giải phương trình sau theo công thức nghiệm:
2x2 – 5x - 1 = 0
b/ Giải phương trình sau theo công thức nghiệm thu gọn:
3x2 – 16 x + 13 = 0
Bài 2:
Tìm m để phương trình ( m + 4 ) x2 – 2.( m + 2 ) x + 1 = 0 có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó ứng với từng giá trị của m vừa tìm được
Bài 3:
Cho hàm số y = -2x2 có đồ thị (P) và hàm số y = x - 2 có đồ thị (d)
a/ Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 4: Tìm hai số a và b biết:
a) a - b = 10; ab = 24
b) a2 + b2 = 85; a.b = 18
Đề 6:
A/ Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng viết vào bài
1/ Cho hàm số: y = f(x) = (2 m + 1) x2, khi đó:
a/ hàm số đồng biến khi m < -
b/ Hàm số đồng biến với mọi x > 0 khi m < -
c/ Hàm số có giá trị lớn nhất là 0 khi m < -
d/ Hàm số nghịch biến khi m < -
2/ Hai số có tổng là 11 và tích là 24, hai số đó là nghiệm của phương trình:
a/ x2 - 11x + 24 = 0 b/ x2 – 24x + 11 = 0
c/ x2 + 11x + 24 = 0 d/ x2 + 24 x – 11 = 0
3/ Phương trình bậc hai có 2 nghiệm – 5 và 9 – là:
a/ x2 – 5 x – 9 = 0 b/ x2 + 5x + 9 = 0
c/ x2 – 4x – 12 = 0 d/ x2 + 4x – 12 = 0
4/ Phương trình bậc hai 2x2 - 5x + 3 = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì có hai nghiệm là:
a/ x = -1; x = b/ x = -1; x=
c/ x = 1; x= d/ x = 1; x=
B/ Tự luận:
Bài 1:
a/ Giải phương trình sau theo công thức nghiệm:
- 2x2 + 5x + 1 = 0
b/ Giải phương trình sau theo công thức nghiệm thu gọn:
3x2 + 14 x + 8 = 0
Bài 2: Với giá trị nào của m thì phương trình: (m + 1)x2 + 4mx + 4m - 1= 0
có hai nghiệm phân biệt. Tìm hai nghiệm đó ứng với giá trị m vừa tìm được.
Bài 3: Cho hàm số y = 2x2 có đồ thị (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhung
Dung lượng: 15,69KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)