Tiết 59 KT chương IV ĐS 9 có MT và Đ.A
Chia sẻ bởi Trieu Minh Thi |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: tiết 59 KT chương IV ĐS 9 có MT và Đ.A thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày KT: 9A, 9B:
Tiết 59: KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I .Mục tiêu :
- Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức: Hàm số y=ax2, PT bậc hai và giải bằng công thức nghiệm, định lí vi-ét.
-Kỹ năng: Học sinh được giáo dục và rèn luyện tính nghiêm túc trong kiểm tra thi cử.
-Thái độ: Học sinh nghiêm túc làm bài.
II. Chuẩn bị:
GV: Xây dựng ma trận đề - Đề kiểm tra – Đáp án.
HS: Giấy, bút, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
1) Tổ chức lớp
2) Kiểm tra: Ma trận thiết kế đề kiểm tra.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
CĐ thấp
CĐ cao
1. hàm số y=ax2
Biết tìm hệ số a của hàm số y =ax2
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ%
1
1,0
10%
1
1,0
=10%
2.PT ax2+bx+c = 0
Và cách giải
Nhận biết được PT bậc hai một ẩn
Giải thành thạo PT bậc hai bằng công thức nghiệm
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ%
1
2,0
20%
2
4
40%
3
6,0
=60%
3. Hệ thức vi –ét và ứng dụng
-áp dụng hệ thức
vi – ét để giải PT bậc hai chứa tham số
Vận dụng hệ thức để tính tổng bình phương các nghiệm
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ%
1
2
20%
1
1,0
10%
2
30
=30%
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ%
1
2,0
20%
1
1,0
45%
3
6,0
60%
1
1,0
10%
6
10,0
100%
ĐỀ KIỂM TRA
I. Lí thuyết: (2Đ)
Nêu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn, lấy ví dụ minh họa?
II. Bài tập: (8Đ)
Bài 1: Cho hàm số y= ax2 tìm a biết đồ thị của nó đi qua điểm A(-2;2)
Bài 2: Giải các phương trình bậc hai sau:
a) 3x2 + 7x + 2 = 0
b) 9x2 – 6x + 1 = 0
Bài 3: Cho phương trình ẩn x: 3x2 – 2(m-3)x + 5 = 0 biết nghiệm x1 = , Tìm nghiệm x2 rồi tìm giá trị của m?
Bài 4: Cho phương trình: x2 - 2x + m = 0
Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm?
Tính x21 + x22 theo m?
Đáp án chấm
I. Lí thuyết (2Đ)
+ Nêu đúng định nghĩa PT bậc hai một ẩn (1đ)
+ Lấy ví dụ đúng (1đ)
II. Bài tập:
Bài 1: Thay x = -2; y =2 vào hàm số y= ax2 ta được: a(-2)2 = 2 (4a = 2 ( a = 0,5. (1đ)
Bài 2: Giải đúng mỗi PT được 2đ
3x2 + 7x + 2 = 0
. Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 = ; x2 =
9x2 – 6x + 1 = 0
Phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =
Bài 3: (2đ)
Tính x2 : Theo định lí vi-ét ta có: x1.x2 = mà x1 = => x2 = (1đ)
Tìm tham số m: Ta có: x1+ x2 = ( 5 + = ( 16 = 2m - 6 ( m = 11 (1đ)
Bai 4: x2 - 2x + m = 0 (1)
PT (1) có nghiệm khi 0 ( 1- m 0 ( m
Theo định lí vi –ét ta có: x1 + x2 = 2 và x1.x2 = m
x21 + x22 = (x1+ x2)2 – 2x1.x2 = 4 - 2m.
Ngày KT: 9A, 9B:
Tiết 59: KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I .Mục tiêu :
- Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức: Hàm số y=ax2, PT bậc hai và giải bằng công thức nghiệm, định lí vi-ét.
-Kỹ năng: Học sinh được giáo dục và rèn luyện tính nghiêm túc trong kiểm tra thi cử.
-Thái độ: Học sinh nghiêm túc làm bài.
II. Chuẩn bị:
GV: Xây dựng ma trận đề - Đề kiểm tra – Đáp án.
HS: Giấy, bút, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học:
1) Tổ chức lớp
2) Kiểm tra: Ma trận thiết kế đề kiểm tra.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
CĐ thấp
CĐ cao
1. hàm số y=ax2
Biết tìm hệ số a của hàm số y =ax2
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ%
1
1,0
10%
1
1,0
=10%
2.PT ax2+bx+c = 0
Và cách giải
Nhận biết được PT bậc hai một ẩn
Giải thành thạo PT bậc hai bằng công thức nghiệm
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ%
1
2,0
20%
2
4
40%
3
6,0
=60%
3. Hệ thức vi –ét và ứng dụng
-áp dụng hệ thức
vi – ét để giải PT bậc hai chứa tham số
Vận dụng hệ thức để tính tổng bình phương các nghiệm
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ%
1
2
20%
1
1,0
10%
2
30
=30%
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ%
1
2,0
20%
1
1,0
45%
3
6,0
60%
1
1,0
10%
6
10,0
100%
ĐỀ KIỂM TRA
I. Lí thuyết: (2Đ)
Nêu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn, lấy ví dụ minh họa?
II. Bài tập: (8Đ)
Bài 1: Cho hàm số y= ax2 tìm a biết đồ thị của nó đi qua điểm A(-2;2)
Bài 2: Giải các phương trình bậc hai sau:
a) 3x2 + 7x + 2 = 0
b) 9x2 – 6x + 1 = 0
Bài 3: Cho phương trình ẩn x: 3x2 – 2(m-3)x + 5 = 0 biết nghiệm x1 = , Tìm nghiệm x2 rồi tìm giá trị của m?
Bài 4: Cho phương trình: x2 - 2x + m = 0
Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm?
Tính x21 + x22 theo m?
Đáp án chấm
I. Lí thuyết (2Đ)
+ Nêu đúng định nghĩa PT bậc hai một ẩn (1đ)
+ Lấy ví dụ đúng (1đ)
II. Bài tập:
Bài 1: Thay x = -2; y =2 vào hàm số y= ax2 ta được: a(-2)2 = 2 (4a = 2 ( a = 0,5. (1đ)
Bài 2: Giải đúng mỗi PT được 2đ
3x2 + 7x + 2 = 0
. Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x1 = ; x2 =
9x2 – 6x + 1 = 0
Phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 =
Bài 3: (2đ)
Tính x2 : Theo định lí vi-ét ta có: x1.x2 = mà x1 = => x2 = (1đ)
Tìm tham số m: Ta có: x1+ x2 = ( 5 + = ( 16 = 2m - 6 ( m = 11 (1đ)
Bai 4: x2 - 2x + m = 0 (1)
PT (1) có nghiệm khi 0 ( 1- m 0 ( m
Theo định lí vi –ét ta có: x1 + x2 = 2 và x1.x2 = m
x21 + x22 = (x1+ x2)2 – 2x1.x2 = 4 - 2m.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trieu Minh Thi
Dung lượng: 78,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)