Tiết 59. Kiểm tra chương 4 (ma trận, đáp án, biểu điểm)
Chia sẻ bởi Trần Thị Huế |
Ngày 13/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Tiết 59. Kiểm tra chương 4 (ma trận, đáp án, biểu điểm) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 59:
KIỂM TRA MỘT TIẾT
1) Mục tiêu bài kiểm tra :
a) Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức trong chương III: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) ; phương trình bậc hai một ẩn. Hệ thức Vi ét và ứng dụng.
b) Kỹ năng:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận và tư duy khái quát hóa; độc lập suy nghĩ.
cách trình bày bài toán.
c) Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính nghiêm túc, trung thực trong học tập.
2. Nội dung bài kiểm tra:
a. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Hàm số
y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị.
Tính chất biến thiên của hàm số
Lập được bảng giá trị của hai hàm số, biểu diễn trên đồ thị. Tìm được tọa độ giao điểm các hàm số đó.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
2
3
3
3.5
35%
2. Giải phương trình bậc hai một ẩn.
Nhận biết và chỉ được các hệ số của PT bậc hai
Biết một số khi nào là nghiệm của PT
Giải phương trình theo ∆ và ∆’.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
0.5
2
2
5
3.5
35%
3. Hệ thức Vi ét và ứng dụng.
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Tìm được hai số khi biết tổng và tích
Lập được PT khi biết nghiệm cho trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
1
1
1
4
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2.5
25%
4
3.5
35%
4
4
40%
13
10
100
b) Nội dung đề:
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A. x2 + y = 3 B. x2 – 5x = 0
C. x + 5 = 0 D. x3 + 2x2 + 3x = 0
Câu 2. Phương trình 2x2 – x + 1 = 0. Có các hệ số a, b, c là:
A. a = 1; b = -1; c = 1 B. a = 2x2; b = -x; c = 1
C. a = 2; b = -1; c = 1 D . a = 1; b = -x; c = 1
Câu 3. Cho hàm số y = - x2 ; Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số trên luôn nghịch biến.
B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm.
D. Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
Câu 4. Phương trình x2 - 5x - 6 = 0 có một nghiệm là:
A. x = 1 B. x = 5 C. x = 6 D. x = -6
Câu 5. Phương trình x2 + 5x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A.m < B. m ≤ C. m > D. m ≥
Câu 6. Phương trình ax2 +bx +c =0 (a ≠ 0) có hai nghiệm phân biệt khi:
A. a và c cùng dấu B. a.c < 0 C. = 0 D. < 0
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 ( 3 điểm): Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
Vẽ đồ thị hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm
KIỂM TRA MỘT TIẾT
1) Mục tiêu bài kiểm tra :
a) Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức trong chương III: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) ; phương trình bậc hai một ẩn. Hệ thức Vi ét và ứng dụng.
b) Kỹ năng:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận và tư duy khái quát hóa; độc lập suy nghĩ.
cách trình bày bài toán.
c) Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính nghiêm túc, trung thực trong học tập.
2. Nội dung bài kiểm tra:
a. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Hàm số
y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị.
Tính chất biến thiên của hàm số
Lập được bảng giá trị của hai hàm số, biểu diễn trên đồ thị. Tìm được tọa độ giao điểm các hàm số đó.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5
2
3
3
3.5
35%
2. Giải phương trình bậc hai một ẩn.
Nhận biết và chỉ được các hệ số của PT bậc hai
Biết một số khi nào là nghiệm của PT
Giải phương trình theo ∆ và ∆’.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
0.5
2
2
5
3.5
35%
3. Hệ thức Vi ét và ứng dụng.
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt
Tìm được hai số khi biết tổng và tích
Lập được PT khi biết nghiệm cho trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
1
1
1
1
4
3
30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2.5
25%
4
3.5
35%
4
4
40%
13
10
100
b) Nội dung đề:
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?
A. x2 + y = 3 B. x2 – 5x = 0
C. x + 5 = 0 D. x3 + 2x2 + 3x = 0
Câu 2. Phương trình 2x2 – x + 1 = 0. Có các hệ số a, b, c là:
A. a = 1; b = -1; c = 1 B. a = 2x2; b = -x; c = 1
C. a = 2; b = -1; c = 1 D . a = 1; b = -x; c = 1
Câu 3. Cho hàm số y = - x2 ; Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Hàm số trên luôn nghịch biến.
B. Hàm số trên luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm.
D. Hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
Câu 4. Phương trình x2 - 5x - 6 = 0 có một nghiệm là:
A. x = 1 B. x = 5 C. x = 6 D. x = -6
Câu 5. Phương trình x2 + 5x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:
A.m < B. m ≤ C. m > D. m ≥
Câu 6. Phương trình ax2 +bx +c =0 (a ≠ 0) có hai nghiệm phân biệt khi:
A. a và c cùng dấu B. a.c < 0 C. = 0 D. < 0
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1 ( 3 điểm): Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
Vẽ đồ thị hai hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Huế
Dung lượng: 80,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)