Tiết 59

Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Thái | Ngày 13/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: tiết 59 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:


Họ và tên HS:……………………………………………………….
Lớp 9…..


KIỂM TRA 45 PHÚT
– Đại số Tiết 59
Điểm:

Lời phê của GV:



I ; Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
*Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng ( Từ câu 1 đến câu 7)
Câu 1 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai
A.22x+ 1= 0 B.0x2 –3x +4= 0 C D. 1-3x2 = 0
Câu2. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A. x2 –3x- 2= 0 B.x +2= 0 C. x2 +5= 0 D. x2 –6x +1= 0
Câu3. Biết điểm A (4;-4) thuộc đồ thị hàm số y = ax2. Vậy a bằng
A.4 B.-1 C D.
Câu 4: Điểm A (-3;1) thuộc đồ thị hàm số nào?
A. y= B. y= -3x2 C. y= D. y=
Câu 5: Cho hàm số y = 4x2 , khẳng định nào sau đây sai?
Hàm số trên nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x>0.
f(- 2) =16.
f(- x) = - f( x);với mọi x thuộc R.
f(x) >0 với mọi x thuộc R,x0.

Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y=
A. (-1; B . (-3;1) C. (-2; D. (3;3)
Câu 7:Hai số 7 và –3 lànghiệm của phương trình nào sau đây :
A. x2 –7x- 3= 0 B. x2 – 4x- 21= 0 C. x2 + 4x- 21= 0 D. x2 – 4x+ 21= 0

Câu 8: Điền chữ “Đ”vào ô vuông của câu đúng và chữ “S” vào ô vuông của câu sai.
a) Phương trình x2 – 7x- 3= 0 có hai nghiệm là 1 và
b). Phương trình 6x2 – x +1= 0 có tổng và tích hai nghiệm đều bằng

Câu 9:Điền vào chỗ trống (….) để được những khẳng định đúng .
Cho phương trình 6x2 – 6x +1 – 3m= 0 (1)
a)Phương trình (1) có nghiệm khi m……………………………………………………………………………………………………………………..
b) Phương trình (1) có 2 nghiệm xvà xx11, khi m =…………………………………………………….




II .Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm ). Giải các phương trình sau:
4x2 – 13x+ 9= 0 b)5x2 + 6x + 9= 0
Bài 2: (1,5 điểm ).Tìm hai số u và v biết :
u+v = -6 và u.v = - 16 b)u+v = -1 và u2+v2 = 25
Bài 3: (2,5 điểm ). Cho hai hàm số y và y = x +1
Vè đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ .
Tìm tọa độ các giao điểm của hai của hai đồ thị trên .
Bài 4: (1 điểm ).Phương trình x2 – 6x+ 5= 0 có hai nghiêm là xKhông giải phương trình trên ,hãy lập một phương trình có hai nghiệm là

II .Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm ). Giải các phương trình sau:
4x2 – 13x+ 9= 0 b)5x2 + 6x + 9= 0
Bài 2: (1,5 điểm ).Tìm hai số u và v biết :
u+v = -6 và u.v = - 16 b)u+v = -1 và u2+v2 = 25
Bài 3: (2,5 điểm ). Cho hai hàm số y và y = x +1
Vè đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ .
Tìm tọa độ các giao điểm của hai của hai đồ thị trên .
Bài 4: (1 điểm ).Phương trình x2 – 6x+ 5= 0 có hai nghiêm là xKhông giải phương trình trên ,hãy lập một phương trình có hai nghiệm là


II .Phần tự luận : (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm ). Giải các phương trình sau:
4x2 – 13x+ 9= 0 b)5x2 + 6x + 9= 0
Bài 2:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Văn Thái
Dung lượng: 141,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)