Tiet 58 kiem tra 45 phut nghiem tuc.
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn A |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Tiet 58 kiem tra 45 phut nghiem tuc. thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Đại Thắng ngày 3 tháng 4 năm 2001
kiểm tra 45 phút
Môn: Toán Đại
Họ tên:..........................................................................................................................
Lớp: 9B
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Đê số 1
I.Trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Hãy chọn kêt quả đúng rồi điên vào ô cuối bài.
Câu 1. Cho hàm số y = kêt luận nào sau đây là đúng?
Hàm số luôn đồng biên.
Hàm số đồng biên khi x > 0, nghich biên khi x < 0
Hàm số trên luôn nghich biên.
Hàm số đồng biên khi x < 0, nghich biên khi x > 0
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) = giá tri của hàm số tại x là:
A. B. 1 C. 3 D.
Câu 3. Đồ thi hàm số y = đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. ( -2; 2) B. (2; 2) C. (2; -2) D. (2; 1)
Câu 4. Tich hai nghiệm của phương trình –x2 +7x + 8 = 0 là.
A. -8 B. 8 C. -7 D. 7
Câu 5. Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 + 5x – 3 = 0 là.
A . -2,5 B. 1,5 C. – 1,5 D. 2,5
Câu 6. Một nghiệm của phương trình 3x2 +2x – 5 = 0 là.
A. 1 B. 2 C.-1 D. -2
Câu 7. Phương trình mx2 – x + 1 = 0 (m khác 0 ) co nghiệm khi chỉ khi;
A. m B. m = C.m < D. m
Câu8 . Nêu x = 2 là nghiệm của phương trình x2 – 3x + m – 1= 0 khi đo giá tri của m bằng:
A.3 B. 2 C. 1 D. -3
Câu9. Nêu x1,x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0 thì x12 +x22 bằng:
A. 1 B.3 C. -1 D. -3
Câu 10. Điểm P ( -1;2) thuộc đồ thi ham số y =- mx2 khi đo giá tri cuẩ m bằng:
A.2 B. -4 C.4 D. -2
Câu 11. Cho phương trình x2 – 3x +m – 1 = 0 . Kêt luận nào đúng/
Phương trình luôn co 2 nghiệm trái dấu.
Phương trình luôn co nghiệm với mọi m.
Phương trình không thể co 2 nghiệm âm.
Phương trình co 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
Câu 12. Phương trình nào co nghiệm x = 1?
x2- 2x +3 = 0
2x2- x – 3 = 0
2x2+ x – 3 = 0
x2 +1 = 0
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 13. Giải phương trình sau.
a, x2 – 5x + 6 = 0
b, x2 – (1x + 1 = 0
Câu 14. Cho phương trình x2 + 2( m – 1)x + 3 – 2m = 0
a, Giải phương trình với m = 2
b, Tìm m để phương trình co nghiệm x = 2. Tìm nghiệm còn lại?
c, Tìm m để ph
kiểm tra 45 phút
Môn: Toán Đại
Họ tên:..........................................................................................................................
Lớp: 9B
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Đê số 1
I.Trắc nghiệm: ( 4 điểm ) Hãy chọn kêt quả đúng rồi điên vào ô cuối bài.
Câu 1. Cho hàm số y = kêt luận nào sau đây là đúng?
Hàm số luôn đồng biên.
Hàm số đồng biên khi x > 0, nghich biên khi x < 0
Hàm số trên luôn nghich biên.
Hàm số đồng biên khi x < 0, nghich biên khi x > 0
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) = giá tri của hàm số tại x là:
A. B. 1 C. 3 D.
Câu 3. Đồ thi hàm số y = đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A. ( -2; 2) B. (2; 2) C. (2; -2) D. (2; 1)
Câu 4. Tich hai nghiệm của phương trình –x2 +7x + 8 = 0 là.
A. -8 B. 8 C. -7 D. 7
Câu 5. Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 + 5x – 3 = 0 là.
A . -2,5 B. 1,5 C. – 1,5 D. 2,5
Câu 6. Một nghiệm của phương trình 3x2 +2x – 5 = 0 là.
A. 1 B. 2 C.-1 D. -2
Câu 7. Phương trình mx2 – x + 1 = 0 (m khác 0 ) co nghiệm khi chỉ khi;
A. m B. m = C.m < D. m
Câu8 . Nêu x = 2 là nghiệm của phương trình x2 – 3x + m – 1= 0 khi đo giá tri của m bằng:
A.3 B. 2 C. 1 D. -3
Câu9. Nêu x1,x2 là nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0 thì x12 +x22 bằng:
A. 1 B.3 C. -1 D. -3
Câu 10. Điểm P ( -1;2) thuộc đồ thi ham số y =- mx2 khi đo giá tri cuẩ m bằng:
A.2 B. -4 C.4 D. -2
Câu 11. Cho phương trình x2 – 3x +m – 1 = 0 . Kêt luận nào đúng/
Phương trình luôn co 2 nghiệm trái dấu.
Phương trình luôn co nghiệm với mọi m.
Phương trình không thể co 2 nghiệm âm.
Phương trình co 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
Câu 12. Phương trình nào co nghiệm x = 1?
x2- 2x +3 = 0
2x2- x – 3 = 0
2x2+ x – 3 = 0
x2 +1 = 0
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
II. Tự luận ( 6 điểm)
Câu 13. Giải phương trình sau.
a, x2 – 5x + 6 = 0
b, x2 – (1x + 1 = 0
Câu 14. Cho phương trình x2 + 2( m – 1)x + 3 – 2m = 0
a, Giải phương trình với m = 2
b, Tìm m để phương trình co nghiệm x = 2. Tìm nghiệm còn lại?
c, Tìm m để ph
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn A
Dung lượng: 103,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)