TIẾT 33: ÔN TẬP HKII

Chia sẻ bởi Nguyễn Cường | Ngày 05/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: TIẾT 33: ÔN TẬP HKII thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

ĐỊA LÍ LỚP 6
Tiết 33: ÔN TẬP
HỌC KÌ II
Em hãy ghép ý cột A với cột B cho phù hợp:

KIỂM TRA BÀI CŨ

A. NGUYÊN NHÂN
B. LÀ DO
1. Sóng
2. Thủy triều
3. Dòng biển
A. Nước biển chuyển động.
B. Các loại gió thổi thường xuyên.
C. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời .
D. Gió thổi, hoặc động đất ngầm dưới đáy biển .
NỘI DUNG ÔN TẬP Ở CÁC BÀI SAU:
Bài 15: Các mỏ khoáng sản
Bài 17: Lớp vỏ khí
Bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
Bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất
Bài 20: Hơi nước trong không khí. Mưa
Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất
Bài 23: Sông và hồ
Bài 24: Biển và đại dương
Bài 26 & 27 chúng ta vừa học vừa ôn sau.
Tiết 33: ÔN TẬP
Tiết 33: ÔN TẬP
Cần nắm vững:
1. CÁC MỎ KHOÁNG SẢN:
- Khái niệm:
Khoáng sản.
Mỏ khoáng sản.
Mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh.
Vấn đề khai thác và sử dụng các loại khoáng sản.
? Qua bài các mỏ khoáng sản, ta cần nắm vững những vấn đề gì?
Khoáng sản: Là những khoáng vật và đá có ích được con người khai thác…
Mỏ khoáng sản: Là nơi tập trung nhiều khoáng sản.
Mỏ nội sinh: Là những mỏ KS hình thành trong quá trình mắc ma.
Mỏ ngoại sinh: Là những mỏ KS hình thành trong quá trình tích tụ.
Khai thác và sử dụng KS: Cần khai thác hợp lí và tiết kiệm, bảo vệ môi trường.
Tiết 33: ÔN TẬP
Cần nắm vững:
2. LỚP VỎ KHÍ:
- Cấu tạo:
Tầng đối lưu: Quan trọng nhất.
Tầng bình lưu: Có lớp ô dôn.
Các tầng cao của khí quyển.
- Thành phần:
O xy: 21%.
Ni tơ: 78%.
Hơi nước và các khí khác: 1%.
- Vai trò:
Cung cấp chất khí.
Bảo vệ Trái Đất.
-Các khối khí:
-Khối khí nóng.
-Khối khí lạnh.
-Khối khí đại dương.
-Khối khí lục địa.
Nơi hình thành, tính chất của từng khối khí. Ảnh hưởng đến khí hậu nơi chúng đi qua
? Qua bài lớp vỏ khí, ta cần nắm vững những vấn đề gì?
Tiết 33: ÔN TẬP
Cần nắm vững:
3. THỜI TIẾT, KHÍ HẬU, NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ:
- Khái niệm:
Thời tiết.
Khí hậu.
Phân biệt thời tiết với khí hậu
? Qua bài thời tiết và khí hậu, ta cần nắm vững những vấn đề gì?
-Nhiệt độ
Không khí:
Khái niệm.
Cách đo, tính nhiệt độ trung bình:
Ngày.
Tháng.
Năm.
Sự thay đổi nhiệt độ theo:
Độ cao.
Vĩ độ.
Độ gần hoặc xa biển
Tiết 33: ÔN TẬP
Cần nắm vững:
4. KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐẤT:
- Khí áp:
Khái niệm.
Các đai khí áp.
-Gió:
Khái niệm.
Nguyên nhân:
Các loại gió thổi
thường xuyên:
? Qua bài khí áp và gió, ta cần nắm vững những vấn đề gì?
- Việt Nam ta có loại gió nào thổi thường xuyên?
Gió tín phong
Tiết 33: ÔN TẬP
Cần nắm vững:
5. HƠI NƯỚC TRONG KHÔNG KHÍ. MƯA :
-Khái niệm:
Sự bảo hòa hơi nước.
Sự ngưng tụ - các hình thức ngưng tụ hơi nước.
-Mưa:
Khái niệm.
Cách tính lượng mưa: Ngày, tháng,
năm và trung bình năm.
? Qua bài hơi nước trong không khí. Mưa, ta cần nắm vững
những vấn đề gì?
- Việt Nam ta có lượng mưa TB năm là bao nhiêu mm?
Sự phân bố lượng mưa
trên thế giới.
Từ 1000 - 2000mm
Bản đồ phân bố lượng mưa trên thế giới
Xích đạo
Chí tuyến Bắc
Chí tuyến Nam
Vùng cực
Tiết 33: ÔN TẬP
Cần nắm vững:
6. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT :
-Khái niệm:
Chí tuyến.
Vòng cực.
-Các đới khí hậu:
Đới nóng.
Đới ôn hòa.
? Qua bài các đới khí hậu trên Trái Đất, ta cần nắm vững những
vấn đề gì?
Đới lạnh.
-Việt Nam ta nằm trong đới khí hậu nào?
Đới nóng
Việt Nam
Tiết 33: ÔN TẬP
Cần nắm vững:
7. SÔNG VÀ HỒ:
-Sông:
Sông.
Hệ thống sông.
? Qua bài sông và hồ, ta cần nắm vững những vấn đề gì?
Cáckhái niệm
Lưu vực sông.
Lượng nước của sông.
Thủy chế của sông.
- Giá trị kinh tế của sông:
- Những khó khăn do sông mang lại:
- Biện pháp khắc phục:
Thủy lợi, thủy điện, thủy sản, du lịch, giao thông.
Lũ lụt, xây dựng đường giao thông.
Trồng rừng, bảo vệ rừng đầu nguồn, đắp đê
Lược đồ sông ngòi Việt nam
- Hồ:
- Khái niệm:
- Phân loại:
- Giá trị kinh tế:
Hồ Hoàn Kiếm: Hồ do vết tích của sông
Hồ miệng núi lửa tạiOregon Hoa Kì
Hồ thủy điện Sơn La: Hồ nhân tạo
Biển chết: Hồ nước
mặn
Thủy lợi
Thủy điện
Thủy sản
Du lịch
-Phân biệt sông
với hồ.
Sông:
Là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
Hồ:
Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.
Hình hệ thống sông và lưu vực sông
Hồ victoria ở Châu Phi
Tiết 32: ÔN TẬP
Cần nắm vững:
8. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG:
- Độ muối trung bình:
Đại dương thế giới: 35 0/00
Biển Đông Việt Nam 330/00
-Độ muối phụ thuộc vào:
Lượng bốc hơi lớn hay nhỏ.
Lượng nước sông đổ ra biển nhiều hay ít.
? Qua bài biển và đại dương, ta cần nắm vững những vấn đề gì?
Hồng Hải 410/00
-Ba hình thức vận động:
Sóng.
Thủy triều.
Dòng biển.
Khái niệm, nguyên nhân, lợi ích, tác hại.
Bắc Băng Dương
D?i Tõy Duong
Ấn Độ Dương
Thái Bình Dương
Thái Bình Dương
33? biển Đông
34? Hoàng Hải
32? biển Ban tich
34,6? ven xích đạo
36,8? dọc chí tuyến
41?biển Đỏ
35?
Độ muối phụ thuộc vào mật độ sông đổ ra biển nhiều hay ít, độ bốc hơi lớn hay nhỏ

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

1. Mỏ khoáng sản là:
A. Những khoáng vật trong lòng đất.
B. Nơi tập trung nhiều khoáng sản.
C. Những khoáng vật có ích.
D. Các vật chất trong lòng đất.
A
B
C
D
Sai rồi!
Chúc mừng! Bạn đã
chọn chính xác.

CỦNG CỐ BÀI


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

2. Các hiện tượng khí tượng xãy ra ở:
A. Tầng bình lưu.
B. Tầng điện li.
C. Các tầng cao của khí quyển.
D. Tầng đối lưu.
A
B
C
D
Sai rồi!
Chúc mừng! Bạn đã
chọn chính xác.

CỦNG CỐ BÀI


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

3. Vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ như thế nào so với vùng vĩ độ cao?
A. Cao hơn.
B. Thấp hơn.
C. Bằng nhau.
D. Thấp hơn rất nhiều.
A
D
Sai rồi!
Chúc mừng! Bạn đã
chọn chính xác.

CỦNG CỐ BÀI

B
C

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

4. Các đai khí áp cao nằm ở những vĩ độ:
A. 300B.
B. 300N.
C. 900B&N.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A
B
C
D
Sai rồi!
Chúc mừng! Bạn đã
chọn chính xác.

CỦNG CỐ BÀI


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

5. Yếu tố quyết định khả năng chứa nhiều hơi nước của không khí là:
A. Nhiệt độ thấp.
B. Nhiệt độ trung bình.
C. Nhiệt độ cao.
D. Nhiệt độ vừa phải.
A
B
C
D
Sai rồi!
Chúc mừng! Bạn đã
chọn chính xác.

CỦNG CỐ BÀI


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

6. Đới nóng nằm ở đâu:
A. Giữa hai chí tuyến.
B. Giữa hai chí tuyến với hai vòng cực.
C. Giữa hai vòng cực với hai cực.
D. Giữa hai chí tuyến với hai cực.
A
B
C
D
Sai rồi!
Chúc mừng! Bạn đã
chọn chính xác.

CỦNG CỐ BÀI


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

7. Nhịp điệu thay đổi lưu lượng của một con sông trong năm gọi là:
A. Hệ thống sông.
B. Lưu vực sông.
C. Lưu lượng.
D. Thủy chế.
A
D
Sai rồi!
Chúc mừng! Bạn đã
chọn chính xác.

CỦNG CỐ BÀI

B
C
Em hãy ghép ý cột A với cột B cho phù hợp:

CỦNG CỐ BÀI

.A
.B
1. Sóng
2. Thủy triều
3. Dòng biển
A. Là sự chuyển động từ ngoài vào bờ của nước biển.
B. Là sự chuyển động thành dòng của nước biển.
C.Là sự dâng lên, hạ xuống có chu kì của nước biển .
D. Là sự chuyển động tại chổ của lớp nước trên mặt biển .
BÀI CŨ:
Học bài theo dàn bài ôn tập.
Đọc kỷ các bài trong SGK để làm câu trắc nghiệm.
BÀI MỚI:
Tìm hiểu trước bài 26: CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT.
(Đọc bài, tập trả lời các câu hỏi in nghiêng trong từng mục)
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
ĐỊA LÍ LỚP 6
-CHÚC QUÍ THẦY CÔ SỨC KHỎE.
-CHÚC CÁC EM HỌC TỐT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)