Tiết 24: KT chương I có MT và Đ.án
Chia sẻ bởi Trieu Minh Thi |
Ngày 13/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Tiết 24: KT chương I có MT và Đ.án thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 22/10/2013
Ngày KT:................................................
Tiết 24: KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: tứ giác lồi, hình bình hành, hình chữ nhật, đường TB củ tam giác.
- Kĩ năng: làm được các bài tập trong đề kiểm tra
- Thí độ:Giáo dục học sinh ý thức nội qui kiểm tra, thi cử.
Rèn tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập.
II. Chuẩn bi:
GV: thiết lập ma trận, ra đề kiểm tra
HS: Ôn tập các kiến thức cơ bản để làm bài kiểm tra 45’
II. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
cao
1. Tứ giác lồi
Biết đl về tổng
các góc của
một tứ giác
Vận dụng được đl về tổng các góc
của một một tứ giác
Số câu
1 (câu 1a)
1 (câu 1b)
2
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ: %
10%
10%
20%
2. Đường TB của tam giác
Biết ĐN, đl đường TB của tam giác
Vận dụng được định lí đường TB của tam giác
Số câu
1 (câu 2a)
1 (câu 2b)
2
Số điểm
2
1
3
Tỉ lệ: %
20%
10%
30%
3. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi
Biết các dấu hiệu nhận biết hbh
Vận dụng được các kiến thức về HBH, HCN, HT
để giải các BT đơn giản
Số câu
1 (câu 3)
1 (câu 4a, b)
2
Số điểm
2
3
5
Tỉ lệ: %
20%
30%
50%
Tổng số câu
3
2
1
6
Tổng điểm
5
2
3
10
Tỉ lệ: 100%
50%
20%
30%
100%
III. Đề bài:
Câu 1: (2điểm)
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Cho tứ giác ABCD vuông ở A, biết góc B bằng 300, góc C bằng 800. Tính số đo góc D.
Câu 2: (3điểm)
a) Phát biểu định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác.
b) Cho tam giác ABC, D là trung điểm cạnh AB, E là trung điểm cạnh AC. Tính độ dài cạnh BC, biết DE = 4cm.
Câu 3: (2điểm)
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
Câu 4: (3điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC.
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì? Vì sao?
* Lưu ý: Vẽ đúng hình và ghi đúng GT, KL được 1 điểm.
IV. Đáp án biểu điểm:
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2điểm)
a) Phát biểu đúng định lí.
b) 3600 – (900 +300 + 800) = 1600
1đ
1đ
2
(3điểm)
a) Phát biểu đúng định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác.
b) DE là đường trung bình của tam giác
=>BC = 2DE = 2.4 = 8(cm)
2đ
1đ
3
(2điểm)
Nêu đúng các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
2đ
4
(3điểm)
, Â=900, BD = DC, ABDM = {E},DE=EM,
ABDM, ACDN = {F}, ACDN, DF=FN
a. (AEDF là hình gì? Vì sao?
b. Các (ADBM, ADCN là hình gì ? Vì sao?
Giải:
a. (AEDF là hình chữ nhật
vì Â = 900, ABDM tại E nên Ê = 900, tương tự ACDN tại F nên
b. có BD = DC
Ngày KT:................................................
Tiết 24: KIỂM TRA 45’
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: tứ giác lồi, hình bình hành, hình chữ nhật, đường TB củ tam giác.
- Kĩ năng: làm được các bài tập trong đề kiểm tra
- Thí độ:Giáo dục học sinh ý thức nội qui kiểm tra, thi cử.
Rèn tính độc lập, tự giác, tự lực phấn đấu vươn lên trong học tập.
II. Chuẩn bi:
GV: thiết lập ma trận, ra đề kiểm tra
HS: Ôn tập các kiến thức cơ bản để làm bài kiểm tra 45’
II. Ma trận đề kiểm tra:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
cao
1. Tứ giác lồi
Biết đl về tổng
các góc của
một tứ giác
Vận dụng được đl về tổng các góc
của một một tứ giác
Số câu
1 (câu 1a)
1 (câu 1b)
2
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ: %
10%
10%
20%
2. Đường TB của tam giác
Biết ĐN, đl đường TB của tam giác
Vận dụng được định lí đường TB của tam giác
Số câu
1 (câu 2a)
1 (câu 2b)
2
Số điểm
2
1
3
Tỉ lệ: %
20%
10%
30%
3. Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi
Biết các dấu hiệu nhận biết hbh
Vận dụng được các kiến thức về HBH, HCN, HT
để giải các BT đơn giản
Số câu
1 (câu 3)
1 (câu 4a, b)
2
Số điểm
2
3
5
Tỉ lệ: %
20%
30%
50%
Tổng số câu
3
2
1
6
Tổng điểm
5
2
3
10
Tỉ lệ: 100%
50%
20%
30%
100%
III. Đề bài:
Câu 1: (2điểm)
a) Phát biểu định lí về tổng các góc của một một tứ giác.
b) Cho tứ giác ABCD vuông ở A, biết góc B bằng 300, góc C bằng 800. Tính số đo góc D.
Câu 2: (3điểm)
a) Phát biểu định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác.
b) Cho tam giác ABC, D là trung điểm cạnh AB, E là trung điểm cạnh AC. Tính độ dài cạnh BC, biết DE = 4cm.
Câu 3: (2điểm)
Nêu các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
Câu 4: (3điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC.
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì? Vì sao?
* Lưu ý: Vẽ đúng hình và ghi đúng GT, KL được 1 điểm.
IV. Đáp án biểu điểm:
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2điểm)
a) Phát biểu đúng định lí.
b) 3600 – (900 +300 + 800) = 1600
1đ
1đ
2
(3điểm)
a) Phát biểu đúng định nghĩa, tính chất đường trung bình của tam giác.
b) DE là đường trung bình của tam giác
=>BC = 2DE = 2.4 = 8(cm)
2đ
1đ
3
(2điểm)
Nêu đúng các dấu hiệu nhận biết hình bình hành
2đ
4
(3điểm)
, Â=900, BD = DC, ABDM = {E},DE=EM,
ABDM, ACDN = {F}, ACDN, DF=FN
a. (AEDF là hình gì? Vì sao?
b. Các (ADBM, ADCN là hình gì ? Vì sao?
Giải:
a. (AEDF là hình chữ nhật
vì Â = 900, ABDM tại E nên Ê = 900, tương tự ACDN tại F nên
b. có BD = DC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trieu Minh Thi
Dung lượng: 97,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)