Tiết 25 Kiểm tra hinh 8, có ma trân
Chia sẻ bởi Trần Hồng Ninh |
Ngày 13/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Tiết 25 Kiểm tra hinh 8, có ma trân thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 25
Ngày giảng: / /2012
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức về tứ giác của chương I.
2. Kĩ năng: Vẽ hình, nhận dạng được hình, biết vận dụng các kiến thức đã học vào tính độ dài đoạn thẳng, tính góc, chứng minh bài toán hình học.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra kết hợp TNKQ + TL.
2. Học sinh: - Học sinh làm bài ở lớp trong thời gian 45 phút. MTBT.
III. Tiến trình dạy - học:
1. Ổn định: Lớp: 8. Tổng số: 34. Vắng: ………………………………………..
2. Kiểm tra:
A. Ma trận
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tứ giác
Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3C1;3;11
0,75
7,5%
3
0,75
7,5%
2. Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Nhận biết một tứ
giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Hiểu được tính chất của hình chữ nhật, tính được độ dài cạnh hình chữ nhật
Chứng minh được một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Tìm điều kiện để hình chữ nhật là hình vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4C2;4;7;8
1
10%
1C13
2đ
20%
2C14ab
4
40%
1C14c
1đ 10%
8
8đ
80%
3. Đường trung bình của tam giác, hình thang.
Hiểu, vận dụng đựợc đường trung bình của tam giác, hình thang trong tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3C5;6;12
0,75đ
7,5%
3
0,75đ
7,5%
4. Đối xứng trục, đối xứng tâm.
Nhận biết được hình có tâm, trục đối xứng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2C9;10
0,5đ
5%
2
0,5 đ
5%
Tống số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
9
2,25đ
22,5%
4
2,75đ
27,5%
2
4đ
40%
1
1đ
10%
16
10đ
100%
B. Đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Tổng các góc trong của một tứ giác bằng:
A. 900; B. 3600; C. 1200; D. 1800
Câu 2: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ?
A. Hình thang; B. Hình bình hành; C. Hình vuông; D. Hình thang cân.
Câu 3: Một tứ giác có thể có nhiều nhất là:
A. Bốn góc nhọn. B. Ba góc nhọn. C. Hai góc nhọn D. Một góc nhọn
Câu 4: Một tứ giác là hình thoi nếu nó là:
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thang có hai cạnh bên song song.
D. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Đoạn thẳng EF có độ dài là:
A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm.
Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy là 21cm và 9cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A. 15cm; B. 30cm; C. 60cm; D. 189cm
Ngày giảng: / /2012
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức về tứ giác của chương I.
2. Kĩ năng: Vẽ hình, nhận dạng được hình, biết vận dụng các kiến thức đã học vào tính độ dài đoạn thẳng, tính góc, chứng minh bài toán hình học.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực khi làm bài
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra kết hợp TNKQ + TL.
2. Học sinh: - Học sinh làm bài ở lớp trong thời gian 45 phút. MTBT.
III. Tiến trình dạy - học:
1. Ổn định: Lớp: 8. Tổng số: 34. Vắng: ………………………………………..
2. Kiểm tra:
A. Ma trận
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Tứ giác
Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3C1;3;11
0,75
7,5%
3
0,75
7,5%
2. Hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Nhận biết một tứ
giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Hiểu được tính chất của hình chữ nhật, tính được độ dài cạnh hình chữ nhật
Chứng minh được một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Tìm điều kiện để hình chữ nhật là hình vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4C2;4;7;8
1
10%
1C13
2đ
20%
2C14ab
4
40%
1C14c
1đ 10%
8
8đ
80%
3. Đường trung bình của tam giác, hình thang.
Hiểu, vận dụng đựợc đường trung bình của tam giác, hình thang trong tính toán
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3C5;6;12
0,75đ
7,5%
3
0,75đ
7,5%
4. Đối xứng trục, đối xứng tâm.
Nhận biết được hình có tâm, trục đối xứng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2C9;10
0,5đ
5%
2
0,5 đ
5%
Tống số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
9
2,25đ
22,5%
4
2,75đ
27,5%
2
4đ
40%
1
1đ
10%
16
10đ
100%
B. Đề kiểm tra
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng nhất :
Câu 1: Tổng các góc trong của một tứ giác bằng:
A. 900; B. 3600; C. 1200; D. 1800
Câu 2: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi ?
A. Hình thang; B. Hình bình hành; C. Hình vuông; D. Hình thang cân.
Câu 3: Một tứ giác có thể có nhiều nhất là:
A. Bốn góc nhọn. B. Ba góc nhọn. C. Hai góc nhọn D. Một góc nhọn
Câu 4: Một tứ giác là hình thoi nếu nó là:
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thang có hai cạnh bên song song.
D. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 5cm, BC = 6cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Đoạn thẳng EF có độ dài là:
A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 6cm.
Câu 6: Một hình thang có độ dài hai đáy là 21cm và 9cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
A. 15cm; B. 30cm; C. 60cm; D. 189cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hồng Ninh
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)