Thống kê sô liêu cuối năm

Chia sẻ bởi Hoàng Văn Long | Ngày 06/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Thống kê sô liêu cuối năm thuộc Lớp 5 tuổi

Nội dung tài liệu:



PHÒNG GD&ĐT CHƠN THÀNH BÁO CÁO THỐNG KÊ SỐ LIỆU GDMN
TRƯỜNG MN MINH THÀNH Cuối năm học: 2009 – 2010


(Kèm theo công văn số 1970/BGDĐT- GDMN ngày 14tháng 4 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) Sở giáo dục và Đào tạo Bình Phước

TT
THÔNG TIN CHUNG
Tổng số
Ghi chú

1
Tổng số huyện, quận



2
Tổng số xã, phường, thị trấn



3
Xã diện chương trình 135



4
Tổng số hộ dân
5198


5
Số hộ nghèo
30





BIỂU 1: PHÁT TRIỂN SỐ LƯỢNG VÀ CHẤT LƯỢNG


I. PHÁT TRIỂN SỐ LƯỢNG




NỘI DUNG
Đơn vị
Tổng số
Ghi chú

1. Trường (Tính đến trường có quyết định thành lập)
Trường




Nhà trẻ
Nhà
29


Trong
Mẫu giáo
Trường
168


tổng
Mầm non
"



số
Công lập
"




Dân lập
"




Tư thục
"




Bán công (nếu có)
"



2. Nhóm, lớp
Nhóm, lớp

Gồm a+b+c+d

 Trong tổng số
a. Nhóm trẻ trong trường
Nhóm
1



b. Nhóm trẻ độc lập (1)
"




c. Lớp mẫu giáo trong trường
Lớp
5



d. Lớp mẫu giáo độc lập (2)
"



- Lớp MG 5 tuổi (Trong TS lớp mẫu giáo (c+d))
"
3


- Nhóm,lớp tư thục (CSGD tư thục có thu học phí)
Nhóm, lớp



 Trong đó: Nhóm, lớp tư thuc được cấp phép
"



3. Trẻ em
Trẻ
X


3.1 Trẻ em đến trường, lớp có quyết định thành lập
Trẻ

Gồm b+d

Trong
Công lập
"



tổng
 Dân lập
"



số
 Tư thục
"




Bán công (nếu có)
"



a. Trẻ em (0-2 tuổi) (T. số điều tra độ tuổi)
"
206



Trẻ dân tộc thiểu số
"




Trẻ khuyết tật
"



b. Trẻ em nhà trẻ đến trường, lớp
"
29



Trẻ gái

14



Trẻ dân tộc thiểu số
"




Trẻ khuyết tật
"



c. Trẻ em 3-5 tuổi (T. số điều tra độ tuổi)
"
251



Trẻ dân tộc thiểu số
"
2



Trẻ khuyết tật
"



d. Trẻ em mẫu giáo đến trường, lớp
"
192



Trẻ gái
"
87



Trẻ dân tộc thiểu số
"




Trẻ khuyết tật




e. Trẻ 5 tuổi (T. số điều tra độ tuổi)
"
72



Trẻ dân tộc thiểu số
"




Trẻ khuyết tật
"



g. Trẻ em MG 5 tuổi đến trường, lớp
"
95



Trẻ gái
"
42



Trẻ dân tộc thiểu số
"
1



Trẻ khuyết tật




3.2 Trẻ em đến trường, lớp chưa có QĐ thành lập
"

Gồm a+b


a. Nhà trẻ
"




b. Mẫu giáo
"



3.3. Số trẻ được chăm sóc giáo dục thông qua tuyên truyền trong cộng đồng
"

Không tính vào số lượng trẻ đến trường

II. CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC GIÁO DỤC




1. Trẻ được tổ chức nuôi ăn
Trẻ
158
Gồm a+b


a. Nhà trẻ
"
28



b. Mẫu giáo
"
130


2. Theo dõi sức khoẻ
"
X


2.1 Số trẻ được khám sức khoẻ định kỳ: Trẻ nhà trẻ
"
28



 Trẻ mẫu giáo
"
170


2.2 Số trẻ được theo dõi BĐ phát triển cân nặng/ tuổi: Trẻ nhà trẻ
"

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Văn Long
Dung lượng: 137,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)