Thi toan
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Quang |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: thi toan thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 Thời gian: 90 phút
A. Phần trắc nghiệm: (3.5 điểm)
Bài 1: (1.5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng.
1) x2 – 4 tại x = 12 có giá trị là:A. 14 B. 140 C. -140 D. 24
2) Kết quả phân tích đa thức 6x – 2 thành nhân tử là: A. 6(x-2) B. 2(3x – 2) C. 2(3x – 1) D. (3x-1)(3x+ 1)
3) Xét xem đa thức 15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3 chia hết cho đơn thức nào dưới đây ?A. 3xy2 B. 3x2y3 C. 4x3y2 D. 60x3y5
4) Hình vuông có cạnh bằng 5cm. Đường chéo của hình vuông đó bằng: A. 10cm B. 25cm C. cm D. cm
5) Hình thang cân ABCD (AB // CD) có góc A bằng 900 thì tứ giác ABCD là hình
A. Hình thoi B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật
6) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có góc A bằng 800 . Số đo góc D bằng: A. 1000 B. 800 C. 100 D. 900
Bài 2: (1 điểm) Đánh dấu x vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
1. Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau là hình bình hành.
2. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
3. Trong hình thoi hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
4. Tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi là hình vuông.
Bài 3: (1 điểm) Nối một dòng ở cột 1 với 1 dòng ở cột 2 để được khẳng định đúng
Cột 1
Cột 2
1.
a) -x
2.
b) x + 2
3.Phân thức nghịch đảo của phân thức
c) x + 1
4. (2x + 1)(2x – 1)
d) x – 1
e) 4x2 - 1
II. Phần tự luận: (6.5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 2x2 + 2x – 4 b) x2 – y2 – 5x + 5y
Bài 2: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính
Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I.
a) Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
b) Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?
c) Nếu tam giác ABC vuông tại A thì tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN: Toán KHỐI 8-Thời gian: 90 phút
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong mỗi câu sau:(2 điểm)
1. Trong các pt sau, pt nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x2 + 3 = 0 B. x + y = 0; C. 0.x +1 = 0 D. 3x+ 5 = 0
2. Giá trị x = -1 là nghiệm của phương trình:A. 3x -3 = 0 B. x -2 = 5 C. 3x – 4 = x – 6 D. x + 1 = 3
3. ĐKXĐ của pt: + = 0 là: A. x -1 và x -3B. x 1 và x -3C. x -1 hoặc x -3 D. x 1 và x 3
4. Cho a < b, khẳng định nào đúng? A. -4a < -4b B. a + 2 > b + 2 C. 5a < 5b D. a – 4 > b – 4
5. Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?A. x B. x + 1 7 C. x+ 1; D. x + 1 8
6. Cho biết và CD = 21cm. Độ dài của AB là:
A. 6cm. B. 7cm C. 9cm D. 10cm
7. Cho hình 2, AM là phân giác của tam giác ABC. Độ dài đoạn thẳng MB
A. Phần trắc nghiệm: (3.5 điểm)
Bài 1: (1.5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng.
1) x2 – 4 tại x = 12 có giá trị là:A. 14 B. 140 C. -140 D. 24
2) Kết quả phân tích đa thức 6x – 2 thành nhân tử là: A. 6(x-2) B. 2(3x – 2) C. 2(3x – 1) D. (3x-1)(3x+ 1)
3) Xét xem đa thức 15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3 chia hết cho đơn thức nào dưới đây ?A. 3xy2 B. 3x2y3 C. 4x3y2 D. 60x3y5
4) Hình vuông có cạnh bằng 5cm. Đường chéo của hình vuông đó bằng: A. 10cm B. 25cm C. cm D. cm
5) Hình thang cân ABCD (AB // CD) có góc A bằng 900 thì tứ giác ABCD là hình
A. Hình thoi B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật
6) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có góc A bằng 800 . Số đo góc D bằng: A. 1000 B. 800 C. 100 D. 900
Bài 2: (1 điểm) Đánh dấu x vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
1. Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau là hình bình hành.
2. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
3. Trong hình thoi hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau.
4. Tứ giác vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi là hình vuông.
Bài 3: (1 điểm) Nối một dòng ở cột 1 với 1 dòng ở cột 2 để được khẳng định đúng
Cột 1
Cột 2
1.
a) -x
2.
b) x + 2
3.Phân thức nghịch đảo của phân thức
c) x + 1
4. (2x + 1)(2x – 1)
d) x – 1
e) 4x2 - 1
II. Phần tự luận: (6.5 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 2x2 + 2x – 4 b) x2 – y2 – 5x + 5y
Bài 2: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính
Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I.
a) Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
b) Tứ giác AKMB là hình gì ? Vì sao ?
c) Nếu tam giác ABC vuông tại A thì tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ?
KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN: Toán KHỐI 8-Thời gian: 90 phút
A. Trắc nghiệm: (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong mỗi câu sau:(2 điểm)
1. Trong các pt sau, pt nào là phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2x2 + 3 = 0 B. x + y = 0; C. 0.x +1 = 0 D. 3x+ 5 = 0
2. Giá trị x = -1 là nghiệm của phương trình:A. 3x -3 = 0 B. x -2 = 5 C. 3x – 4 = x – 6 D. x + 1 = 3
3. ĐKXĐ của pt: + = 0 là: A. x -1 và x -3B. x 1 và x -3C. x -1 hoặc x -3 D. x 1 và x 3
4. Cho a < b, khẳng định nào đúng? A. -4a < -4b B. a + 2 > b + 2 C. 5a < 5b D. a – 4 > b – 4
5. Hình 1 biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?A. x B. x + 1 7 C. x+ 1; D. x + 1 8
6. Cho biết và CD = 21cm. Độ dài của AB là:
A. 6cm. B. 7cm C. 9cm D. 10cm
7. Cho hình 2, AM là phân giác của tam giác ABC. Độ dài đoạn thẳng MB
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Quang
Dung lượng: 39,99KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)