Thi tn
Chia sẻ bởi Lê Duy Cường |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: thi tn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Họ & tên:..............................
SBD: ....................................
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP _ NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Sinh học - Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 472
Thí sinh chọn phương án đúng nhất bằng cách bôi đen vào ô chọn ở phiếu trả lời.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu số 1 đến câu 32)
Câu 1: Tính chất biểu hiện nào dưới đây là của đột biến?
A)Biến đổi đột ngột, gián đoạn ở kiểu hình, cá biệt, vô hướng, thường lặn và có hại.
B)Biến đổi đồng loạt, theo hướng xác định tương ứng với môi trường.
C)Xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ. D)Tạo sự thích nghi cho sinh vật.
Câu 2:Rừng lá rộng theo mùa và rừng hỗn tạp thường phân bố ở đâu?
A)Nhiệt đới xích đạo. B)Bắc cực. C)Ôn đới Bắc Bán Cầu. D)Cận nhiệt đới.
Câu 3: Đột biến gen biến đổi B tạo nên hai alen tương ứng của B là b và b1. Cá thể nào dưới đây thuộc thể đột biến?
A)Bbb. B)bb1b1. C)Bbb1. D)Bb1b1.
Câu 4: Đột biến gen thuộc dạng nào, biến đổi mã chính thức XTT thành mã vô nghĩa?
A)Thay cặp nuclêôtit thuộc mã đó. B)Mất cặp nuclêôtit thuộc mã đó.
C)Thay cặp X=G thành cặp A=T thuộc mã đó. D)Lắp thêm cặp nuclêôtit thuộc mã đó.
Câu 5: Gen đột biến gây bệnh hồng cầu lưỡi liềm so với gen ban đầu, có:
A)số liên kết hydrô không đổi. B) số liên kết hydrô giảm 1 liên kết.
C)số liên kết hydrô tăng 1 liên kết. D)số liên kết hydrô tăng 2 liên kết.
Câu 6: Hoá chất EMS (êtyl mêtal sunfomat) gây ra đột biến gen thuộc dạng
A)Thay cặp A=T bằng cặp G=X. B)Thay cặp G = X bằng cặp T = A hoặc X = G.
C)Thay cặp A = T bằng cặp T = A hoặc X = G. D)Thay cặp G = X bằng cặp T = A.
Câu 7: Từ hai NST có cấu trúc:
a x b c d f g h và m x n o p q r s đã tạo nên hai NST có cấu trúc a x b c d q r s
và m x n o p f g h do:
A)chuyển đoạn không tương hỗ. B)chuyển đoạn tương hỗ.
C)tiếp hợp và trao đổi chéo không cân. D)tiếp hợp và trao đổi chéo cân.
Câu 8: Đột biến loại nào tạo nên hội chứng trẻ sơ sinh có tiếng khóc như mèo kêu?
A)Lặp đoạn NST số 5. B)Mất đoạn NST số 5. C)Chuyển đoạn NST số 5. D)Đảo đoạn NST số 5.
Câu 9: Hội chứng Đao thuộc thể nào?
A)Thể ba NST số 21. B)Thể khuyết NST số 21. C).Thể bốn NST số 21. D)Thể tam bội.
Câu 10: Cơ chế gây đột biến đảo đoạn là
A)đoạn đứt gắn vào vị trí mới. B)đoạn đứt bị tiêu biến.
C)đoạn đứt quay 1800 gắn vào vị trí cũ. D)đoạn đứt gắn vào NST khác.
Câu 11: Cách nào dưới đây tạo cây (4n) có kiểu gen Bbbb?
A)Đa bội hoá hợp tử 2n có kiểu gen Bb. B) BBbb x bbbb.
C)BBBB x BBbb. D)BBbb x bb.
Câu 12: Sự đóng xoắn của NST có ý nghĩa, vai trò gì?
A)Tạo sự thuận lợi cho NST tự nhân đôi. B)Tạo sự thuận lợi cho ADN tiến hành sao mã, tự nhân đôi.
C)Tạo sự thuận lợi cho NST phân li, tổ hợp trong quá trình phân bào.
D)Giúp NST bảo quản, lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 13: Thành tựu nào sau đây thuộc lĩnh vực ứng dụng kỹ thuật di truyền?
A)Chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ từ loài thuốc lá cảnh Petunia vào cây bông và cây đậu tương
B)Khắc phục tính bất thụ của cơ thể lai do lai xa tạo nên.
C)Tạo các cây ăn quả không hạt.
D)Tạo các thể song nhị bội.
Câu 14:Từ giống
SBD: ....................................
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP _ NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Sinh học - Lớp 12
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 472
Thí sinh chọn phương án đúng nhất bằng cách bôi đen vào ô chọn ở phiếu trả lời.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu số 1 đến câu 32)
Câu 1: Tính chất biểu hiện nào dưới đây là của đột biến?
A)Biến đổi đột ngột, gián đoạn ở kiểu hình, cá biệt, vô hướng, thường lặn và có hại.
B)Biến đổi đồng loạt, theo hướng xác định tương ứng với môi trường.
C)Xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ. D)Tạo sự thích nghi cho sinh vật.
Câu 2:Rừng lá rộng theo mùa và rừng hỗn tạp thường phân bố ở đâu?
A)Nhiệt đới xích đạo. B)Bắc cực. C)Ôn đới Bắc Bán Cầu. D)Cận nhiệt đới.
Câu 3: Đột biến gen biến đổi B tạo nên hai alen tương ứng của B là b và b1. Cá thể nào dưới đây thuộc thể đột biến?
A)Bbb. B)bb1b1. C)Bbb1. D)Bb1b1.
Câu 4: Đột biến gen thuộc dạng nào, biến đổi mã chính thức XTT thành mã vô nghĩa?
A)Thay cặp nuclêôtit thuộc mã đó. B)Mất cặp nuclêôtit thuộc mã đó.
C)Thay cặp X=G thành cặp A=T thuộc mã đó. D)Lắp thêm cặp nuclêôtit thuộc mã đó.
Câu 5: Gen đột biến gây bệnh hồng cầu lưỡi liềm so với gen ban đầu, có:
A)số liên kết hydrô không đổi. B) số liên kết hydrô giảm 1 liên kết.
C)số liên kết hydrô tăng 1 liên kết. D)số liên kết hydrô tăng 2 liên kết.
Câu 6: Hoá chất EMS (êtyl mêtal sunfomat) gây ra đột biến gen thuộc dạng
A)Thay cặp A=T bằng cặp G=X. B)Thay cặp G = X bằng cặp T = A hoặc X = G.
C)Thay cặp A = T bằng cặp T = A hoặc X = G. D)Thay cặp G = X bằng cặp T = A.
Câu 7: Từ hai NST có cấu trúc:
a x b c d f g h và m x n o p q r s đã tạo nên hai NST có cấu trúc a x b c d q r s
và m x n o p f g h do:
A)chuyển đoạn không tương hỗ. B)chuyển đoạn tương hỗ.
C)tiếp hợp và trao đổi chéo không cân. D)tiếp hợp và trao đổi chéo cân.
Câu 8: Đột biến loại nào tạo nên hội chứng trẻ sơ sinh có tiếng khóc như mèo kêu?
A)Lặp đoạn NST số 5. B)Mất đoạn NST số 5. C)Chuyển đoạn NST số 5. D)Đảo đoạn NST số 5.
Câu 9: Hội chứng Đao thuộc thể nào?
A)Thể ba NST số 21. B)Thể khuyết NST số 21. C).Thể bốn NST số 21. D)Thể tam bội.
Câu 10: Cơ chế gây đột biến đảo đoạn là
A)đoạn đứt gắn vào vị trí mới. B)đoạn đứt bị tiêu biến.
C)đoạn đứt quay 1800 gắn vào vị trí cũ. D)đoạn đứt gắn vào NST khác.
Câu 11: Cách nào dưới đây tạo cây (4n) có kiểu gen Bbbb?
A)Đa bội hoá hợp tử 2n có kiểu gen Bb. B) BBbb x bbbb.
C)BBBB x BBbb. D)BBbb x bb.
Câu 12: Sự đóng xoắn của NST có ý nghĩa, vai trò gì?
A)Tạo sự thuận lợi cho NST tự nhân đôi. B)Tạo sự thuận lợi cho ADN tiến hành sao mã, tự nhân đôi.
C)Tạo sự thuận lợi cho NST phân li, tổ hợp trong quá trình phân bào.
D)Giúp NST bảo quản, lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 13: Thành tựu nào sau đây thuộc lĩnh vực ứng dụng kỹ thuật di truyền?
A)Chuyển gen kháng thuốc diệt cỏ từ loài thuốc lá cảnh Petunia vào cây bông và cây đậu tương
B)Khắc phục tính bất thụ của cơ thể lai do lai xa tạo nên.
C)Tạo các cây ăn quả không hạt.
D)Tạo các thể song nhị bội.
Câu 14:Từ giống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Duy Cường
Dung lượng: 15,19KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)