Thi Thử vào 10 Yên Quang
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo |
Ngày 13/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Thi Thử vào 10 Yên Quang thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS YÊN QUANG
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Trắc nghiệm ( 2,0 điểm )
Hãy chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng và ghi vào bài làm
1. Biểu thức được xác định khi
A. B. C. x D.
2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = -2x + 3
A.( 1 ;5 ) B.( 3 ; 2 ) C.( 2 ;1) D.( 2 ;-1)
3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. (1 ;-2) B.(1 ;-1) C.( ) D.()
4. Phương trình có ’ là
A. 24 B. 34 C. 44 D. 54
5. Cho cos = , khi đó sin bằng
A. B. C. D.
6. Cho đường tròn tâm ( O ;5cm ). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 4, khi đó :
A. MN = 8 cm B. MN = 4 cm C. MN = 3 cm D. MN = 6cm
7. Độ dài cung 900 của đường tròn có bán kính 3cm là :
A. cm B. cm C. D. Kết quả khác
8. Diện tích hình quạt tròn cung 300 của đường tròn bán kính bằng 4cm là :
A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2
Bài 2 (1,5 điểm)
Cho biểu thức A = x > 0, x 1
Rút gọn A
Tìm x để biểu thức A > 0
Bài 3 (1,5điểm).Cho phương trình : (x là ẩn số).
a. Giải phương trình với m = -2
b. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực m.
c.Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác có độ dài cạnh huyền bằng 5.
Bài 4(1,0 điểm). Cho hệ phương trình:
a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Tìm để hệ phương trình có nghiệm duy nhất sao cho
Bài 5 (3,0 điểm).Cho đường tròn (O; R) dây DE < 2R. Trên tia đối DE lấy điểm A, qua A kẻ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (O), (B, C là tiếp điểm). Gọi H là trung điểm DE, K là giao điểm của BC và DE.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Gọi (I)là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC. Chứng minh rằng H thuộc đường tròn (I) và HA là phân giác
c) Chứng minh rằng:
Bài6. ( 1,0 điểm) Tìm x biết:
--- HẾT ---
HƯỚNG DẪN CHẤM
Nội dung
Điểm
Bài 1: Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
C
B
B
D
A
B
2
Bài 2: (1,5điểm)
Với x > 0, x 1
Rút gọn: A =
KL:
Với x > 0, x 1 ta có A> 0 <=> > 0. Mà nên .
Do đó hay x > 1
ĐCĐK
KL: x > 1 thì A> 0
0,75
0,25
0,25
0,25
Bài 3: (1,5 diem)
Với a=-2 pt lả x2 – 3x = 0
Tìm được nghiệm x1= 0; x2= 3
b)
Do đó, phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
c) Ta có và .
Để điều kiện là và
(Điều kiện để S >0, P>0)
Yêu cầu bài toán tương đương :
(Do và ), m > - 2
m = 2 hay m = -6, m > - 2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. Trắc nghiệm ( 2,0 điểm )
Hãy chọn chữ cái đứng trước kết quả đúng và ghi vào bài làm
1. Biểu thức được xác định khi
A. B. C. x D.
2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = -2x + 3
A.( 1 ;5 ) B.( 3 ; 2 ) C.( 2 ;1) D.( 2 ;-1)
3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A. (1 ;-2) B.(1 ;-1) C.( ) D.()
4. Phương trình có ’ là
A. 24 B. 34 C. 44 D. 54
5. Cho cos = , khi đó sin bằng
A. B. C. D.
6. Cho đường tròn tâm ( O ;5cm ). Dây cung MN cách tâm O một khoảng bằng 4, khi đó :
A. MN = 8 cm B. MN = 4 cm C. MN = 3 cm D. MN = 6cm
7. Độ dài cung 900 của đường tròn có bán kính 3cm là :
A. cm B. cm C. D. Kết quả khác
8. Diện tích hình quạt tròn cung 300 của đường tròn bán kính bằng 4cm là :
A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2
Bài 2 (1,5 điểm)
Cho biểu thức A = x > 0, x 1
Rút gọn A
Tìm x để biểu thức A > 0
Bài 3 (1,5điểm).Cho phương trình : (x là ẩn số).
a. Giải phương trình với m = -2
b. Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực m.
c.Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác có độ dài cạnh huyền bằng 5.
Bài 4(1,0 điểm). Cho hệ phương trình:
a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Tìm để hệ phương trình có nghiệm duy nhất sao cho
Bài 5 (3,0 điểm).Cho đường tròn (O; R) dây DE < 2R. Trên tia đối DE lấy điểm A, qua A kẻ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (O), (B, C là tiếp điểm). Gọi H là trung điểm DE, K là giao điểm của BC và DE.
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Gọi (I)là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC. Chứng minh rằng H thuộc đường tròn (I) và HA là phân giác
c) Chứng minh rằng:
Bài6. ( 1,0 điểm) Tìm x biết:
--- HẾT ---
HƯỚNG DẪN CHẤM
Nội dung
Điểm
Bài 1: Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
C
B
B
D
A
B
2
Bài 2: (1,5điểm)
Với x > 0, x 1
Rút gọn: A =
KL:
Với x > 0, x 1 ta có A> 0 <=> > 0. Mà nên .
Do đó hay x > 1
ĐCĐK
KL: x > 1 thì A> 0
0,75
0,25
0,25
0,25
Bài 3: (1,5 diem)
Với a=-2 pt lả x2 – 3x = 0
Tìm được nghiệm x1= 0; x2= 3
b)
Do đó, phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
c) Ta có và .
Để điều kiện là và
(Điều kiện để S >0, P>0)
Yêu cầu bài toán tương đương :
(Do và ), m > - 2
m = 2 hay m = -6, m > - 2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: 1,54MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)