THI THỬ 10 YÊN LẠC 2017-2018 LẦN 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thiên Hương | Ngày 13/10/2018 | 76

Chia sẻ tài liệu: THI THỬ 10 YÊN LẠC 2017-2018 LẦN 2 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC


ĐỀ THI THỬ LẦN 2 VÀO LỚP 10 THPT MÔN: TOÁN
NĂM HỌC 2017-2018
(Thời gian:120 phút, không kể thời gian giao đề)



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Viết phương án đúng (A, B, C hoặc D) vào bài thi.
Câu 1. Hàm số y = x + m- 3 đồng biến khi
A. m >2
B. 
C. 
D. 

Câu 2. Số nghiệm của phương trình 
A. Vô nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 2 nghiệm phân biệt
D. Một nghiệm

Câu 3. Điều kiện xác định của biểu thức  là
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 4. Tam giác ABC vuông cân đỉnh A có cm quay một vòng xung quanh cạnh AB, diện tích xung quanh (làm tròn 2 chữ số thập phân; ) của hình tạo thành là
A. 111,01cm2
B. 111,02 cm2
C.222,02 cm2
D. 222,04 cm2


II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 5. (2,0 điểm): Cho biểu thức 
a) Rút gọn P ;
b) Tính giá trị của P với 
c)Tìm các giá trị của x để 
Câu 6. (2,0 điểm)
a) Cho hệ phương trình:  (I) (với m là tham số)
Chứng minh hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất với mọi m. Tìm nghiệm duy nhất đó theo m.
b) Cho phương trình  (1) (x là ẩn số, m là tham số ).
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm  thỏa mãn điều kiện  đạt giá trị lớn nhất.
Câu 7. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và AB < AC. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự tại E và D. Gọi H là giao điểm của BD và CE. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (M, N là tiếp điểm)
Chứng minh AH vuông góc với BC tại K
Chứng minh 
Chứng minh ba điểm M, H, N thẳng hàng
Câu 8. (1,0 điểm)
Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh bất đẳng thức

-------------- Hết -------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC


HDC ĐỀ THI THỬ LẦN 2 VÀO LỚP 10 THPT
MÔN: TOÁN
NĂM HỌC 2017-2018
(Thời gian:120 phút, không kể thời gian giao đề)



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý đúng được 0.5 điểm. Chỉ lựa chọn 1 phương án đúng
(HS lựa chọn từ 2 phương án trở lên không cho điểm)
Câu
1
2
3
4

Đáp án
A
C
D
B

II. PHẦN TỰ LUẬN
( Lưu ý HS làm đúng tới đâu cho điểm tới đó , học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa, bài hình học sinh không vẽ hình phần nào không cho điểm phẩn đó))
Câu
Nội dung
Điểm


a) ĐKXĐ : x > 0 và 
0,25

1

==
=
=
Vậy P =  với x > 0 và 




0,25

0,25




0,25


b) 
0,25


 P = 
0,25


c) 


0,25


Đặt ( t > 0), phương trình (1) có dạng 2t2 -3t + 2 = 0 (2)
Ta có  => phương trình (2) vô nghiệm suy ra phương trình (1) vô nghiệm
Vậy không có giá trị của x thỏa mãn 



0,25

6
a)

0,25


0,25


Ta có  nên PT (1) có nghiệm duy nhất .
Suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất 
0,25


Khi đó hệ có nghiệm duy nhất là 
0,25


b) Ta có:

Do Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm với mọi m, theo hệ thức vi ét ta có 

0,25

0,25


Từ (1) và (2) ta có 
Theo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thiên Hương
Dung lượng: 73,72KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)