THI THPT HAIDUONG-GIẢI PT-HPT
Chia sẻ bởi Vũ Văn Bảng |
Ngày 13/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: THI THPT HAIDUONG-GIẢI PT-HPT thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT HẢI DƯƠNG
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 1-8-1996chẵn)Câu2:Giải các phương trình.
(x2-x+1)2=2x2-2x+5 đáp số:-1;2
+1=x-11 đáp số:16
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 2-8-1996lẻ)Câu2:Giải các phương trình
a) 10+3x=x+18 đáp số:4
b) (x2-9)=0 đáp số:2;3
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 4-8-1998)Câu1(2đ)
1)Giải bất phương trình : đs: x< 3
2)Giải phương trình : (x-1)(x-2)=10-x đs:4;-2
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 5-8-1998)Câu I (2đ)Giải hệ phương trình: Đáp số: x=14 ; y=11
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 4-7- 2000chẵn)Câu IIGiải các phương trình :
1) x2 + x – 20 = 0 Đáp số: 4;-5
2) Đáp số:
3) . Đáp số: 6
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 6-7- 2001chẵn)Câu I (3,5đ) Giải các phương trình sau:
1) x2 – 9 = 0 đáp số:
2) x2 + x – 20 = 0 đáp số:4;-5
3) x2 –x – 6 = 0. đáp số:
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 6-7- 2001lẻ)Câu I (3,5đ)Giải các phương trình sau:
1) x2 – 4 = 0 đáp số:
2) x2 + 3x – 18 = 0 đáp số:3;-6
3) x2 –x – 7 = 0. đáp số:
Câu IV (1đ)Tìm các cặp số nguyên (x, y) thoả mãn phương trình: .
(Đề thi của tỉnh Hải Dương năm học 5-7-2001lẻ)Câu I (3,5đ)Giải các phương trình sau :
1) 2(x – 1) – 3 = 5x + 4 đáp số:-3
2) 3x – x2 = 0 đáp số: 0;3
3) . đáp số:-1;
Câu IV (1đ) Chứng minh rằng là nghiệm của phương trình: x2 + 6x + 7 = , từ đó phân tích đa thức x3 + 6x2 + 7x – 2 thành nhân tử.
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 5-7-2001chẵnCâu I (3,5đ)Giải các phương trình sau :
1) 3(x – 1) +5 = 7x -6 đáp số:2
2) 4x – x2 = 0 đáp số: 0 ;4
3) . đáp số:
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 4-7-2002chẵn)Câu I (3đ)Giải các phương trình:
1) 4x2 – 1 = 0 đáp số:
2) đáp số:8
3) . đáp số:
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 4-7-2002lẻ)Câu I (3đ) Giải các phương trình:
1) 9x2 – 1 = 0 đáp số:
2) đáp số:5
3) . đáp số:
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 11-7- 2003chẵn )Câu II (2,5đ) Giải các phương trình sau:
1) đáp số:8;-2
2) (2x – 1)(x + 4) = (x + 1)(x – 4) đáp số:0;-10
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 11-7- 2003lẻ )Câu II (2,5đ)Giải các phương trình sau :
1) đáp số:-1;9
2) (2x + 1)(x- 4) = (x - 1)(x + 4) đáp số:0;10
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 12-7-2005;đề lẻ)Câu V (1đ)
Gọi x1, x2, x3, x4 là tất cả các nghiệm của phương trình (x + 1)(x + 3)(x +5)(x + 7) = 1. Tính: x1x2x3x4.
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 12-7-2005;đề chẵn)Câu V (1đ)
Gọi x1, x2, x3, x4 là tất cả các nghiệm của phương trình (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) = 1. Tính: x1x2x3x4.
(Đề thi của tỉnh Hải Dương năm học 2006 – 2007)Bài 1 (3đ)
1) Giải các phương
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 1-8-1996chẵn)Câu2:Giải các phương trình.
(x2-x+1)2=2x2-2x+5 đáp số:-1;2
+1=x-11 đáp số:16
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 2-8-1996lẻ)Câu2:Giải các phương trình
a) 10+3x=x+18 đáp số:4
b) (x2-9)=0 đáp số:2;3
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 4-8-1998)Câu1(2đ)
1)Giải bất phương trình : đs: x< 3
2)Giải phương trình : (x-1)(x-2)=10-x đs:4;-2
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 5-8-1998)Câu I (2đ)Giải hệ phương trình: Đáp số: x=14 ; y=11
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 4-7- 2000chẵn)Câu IIGiải các phương trình :
1) x2 + x – 20 = 0 Đáp số: 4;-5
2) Đáp số:
3) . Đáp số: 6
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 6-7- 2001chẵn)Câu I (3,5đ) Giải các phương trình sau:
1) x2 – 9 = 0 đáp số:
2) x2 + x – 20 = 0 đáp số:4;-5
3) x2 –x – 6 = 0. đáp số:
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 6-7- 2001lẻ)Câu I (3,5đ)Giải các phương trình sau:
1) x2 – 4 = 0 đáp số:
2) x2 + 3x – 18 = 0 đáp số:3;-6
3) x2 –x – 7 = 0. đáp số:
Câu IV (1đ)Tìm các cặp số nguyên (x, y) thoả mãn phương trình: .
(Đề thi của tỉnh Hải Dương năm học 5-7-2001lẻ)Câu I (3,5đ)Giải các phương trình sau :
1) 2(x – 1) – 3 = 5x + 4 đáp số:-3
2) 3x – x2 = 0 đáp số: 0;3
3) . đáp số:-1;
Câu IV (1đ) Chứng minh rằng là nghiệm của phương trình: x2 + 6x + 7 = , từ đó phân tích đa thức x3 + 6x2 + 7x – 2 thành nhân tử.
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 5-7-2001chẵnCâu I (3,5đ)Giải các phương trình sau :
1) 3(x – 1) +5 = 7x -6 đáp số:2
2) 4x – x2 = 0 đáp số: 0 ;4
3) . đáp số:
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 4-7-2002chẵn)Câu I (3đ)Giải các phương trình:
1) 4x2 – 1 = 0 đáp số:
2) đáp số:8
3) . đáp số:
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 4-7-2002lẻ)Câu I (3đ) Giải các phương trình:
1) 9x2 – 1 = 0 đáp số:
2) đáp số:5
3) . đáp số:
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 11-7- 2003chẵn )Câu II (2,5đ) Giải các phương trình sau:
1) đáp số:8;-2
2) (2x – 1)(x + 4) = (x + 1)(x – 4) đáp số:0;-10
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 11-7- 2003lẻ )Câu II (2,5đ)Giải các phương trình sau :
1) đáp số:-1;9
2) (2x + 1)(x- 4) = (x - 1)(x + 4) đáp số:0;10
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 12-7-2005;đề lẻ)Câu V (1đ)
Gọi x1, x2, x3, x4 là tất cả các nghiệm của phương trình (x + 1)(x + 3)(x +5)(x + 7) = 1. Tính: x1x2x3x4.
(Đề thi của tỉnh Hải Dương 12-7-2005;đề chẵn)Câu V (1đ)
Gọi x1, x2, x3, x4 là tất cả các nghiệm của phương trình (x + 2)(x + 4)(x + 6)(x + 8) = 1. Tính: x1x2x3x4.
(Đề thi của tỉnh Hải Dương năm học 2006 – 2007)Bài 1 (3đ)
1) Giải các phương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Bảng
Dung lượng: 195,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)