Thi HSG
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thành |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Thi HSG thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
phân phối chương trình thcs – môn toán
Lớp 6
Cả năm: 37 tuần, 140 tiết
Học kì I: 19 tuần, 72 tiết
Học kì II: 18 tuần, 68 tiết
I. Phân chia theo học kỳ và tuần học:
Cả năm 140 tiết
Số học 111 tiết
Hình học 29 tiết
Học kì I: 19 tuần
72 tiết
58 tiết
13 tuần đầu x 3 tiết = 39 tiết
4 tuần tiếp x 4 tiết = 16 tiết
1 tuần tiếp x 2 tiết = 2 tiết
1 tuần cuối x 1 tiết = 1 tiết
14 tiết
13 tuần đầu x 1 tiết = 13 tiết
5 tuần tiếp x 0 tiết = 0 tiết
1 tuần cuối x 1 tiết = 1 tiết
Học kì II: 18 tuần
68 tiết
53 tiết
13 tuần đầu x 3 tiết = 39 tiết
3 tuần tiếp x 4 tiết = 12 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết
15 tiết
13 tuần đầu x 1 tiết = 13 tiết
3 tuần tiếp x 0 tiết = 0 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết
II. Phân phối chương trình
số học (111 tiết)
Chương
Mục
Tiết thứ
I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (39 tiết)
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1
§2. Tập hợp các số tự nhiên
2
§3. Ghi số tự nhiên
3
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
4
Luyện tập
5
§5. Phép cộng và phép nhân
6
Luyện tập
7 - 8
§6. Phép trừ và phép chia
9
Luyện tập
10 - 11
§7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
12
Luyện tập
13
§8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
14
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính.
15
Luyện tập
16 - 17
Kiểm tra 45`
18
§10. Tính chất chia hết của một tổng
19
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
20
Luyện tập
21
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
22
Luyện tập
23
§13. Ước và bội
24
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
25
Luyện tập
26
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
27
Luyện tập
28
§16. Ước chung và bội chung
29
Luyện tập
30
§17. Ước chung lớn nhất
31
Luyện tập
32 - 33
§18. Bội chung nhỏ nhất
34
Luyện tập
35 - 36
Ôn tập chương I
37 - 38
Kiểm tra 45` (chương I)
39
II. Số nguyên
(29 tiết)
§1. Làm quen với số nguyên âm
40
§2. Tập hợp các số nguyên
41
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
42
Luyện tập
43
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
44
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu
45
Luyện tập
46
§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
47
Luyện tập
48
§7. Phép trừ hai số nguyên
49
Luyện tập
50
§8. Quy tắc dấu ngoặc
51
Luyện tập
52
Ôn tập học kì I
Kiểm trahọc kì I: ( 90’ gồm Số học và Hình học)
53 -55
56,57
Trả bài kiểm tra học kì I (phần số học)
58
§9. Quy tắc chuyển vế - Luyện tập
59
§10. Nhâ
Lớp 6
Cả năm: 37 tuần, 140 tiết
Học kì I: 19 tuần, 72 tiết
Học kì II: 18 tuần, 68 tiết
I. Phân chia theo học kỳ và tuần học:
Cả năm 140 tiết
Số học 111 tiết
Hình học 29 tiết
Học kì I: 19 tuần
72 tiết
58 tiết
13 tuần đầu x 3 tiết = 39 tiết
4 tuần tiếp x 4 tiết = 16 tiết
1 tuần tiếp x 2 tiết = 2 tiết
1 tuần cuối x 1 tiết = 1 tiết
14 tiết
13 tuần đầu x 1 tiết = 13 tiết
5 tuần tiếp x 0 tiết = 0 tiết
1 tuần cuối x 1 tiết = 1 tiết
Học kì II: 18 tuần
68 tiết
53 tiết
13 tuần đầu x 3 tiết = 39 tiết
3 tuần tiếp x 4 tiết = 12 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết
15 tiết
13 tuần đầu x 1 tiết = 13 tiết
3 tuần tiếp x 0 tiết = 0 tiết
2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết
II. Phân phối chương trình
số học (111 tiết)
Chương
Mục
Tiết thứ
I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên (39 tiết)
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1
§2. Tập hợp các số tự nhiên
2
§3. Ghi số tự nhiên
3
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
4
Luyện tập
5
§5. Phép cộng và phép nhân
6
Luyện tập
7 - 8
§6. Phép trừ và phép chia
9
Luyện tập
10 - 11
§7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
12
Luyện tập
13
§8. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
14
§9. Thứ tự thực hiện các phép tính.
15
Luyện tập
16 - 17
Kiểm tra 45`
18
§10. Tính chất chia hết của một tổng
19
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
20
Luyện tập
21
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
22
Luyện tập
23
§13. Ước và bội
24
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
25
Luyện tập
26
§15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
27
Luyện tập
28
§16. Ước chung và bội chung
29
Luyện tập
30
§17. Ước chung lớn nhất
31
Luyện tập
32 - 33
§18. Bội chung nhỏ nhất
34
Luyện tập
35 - 36
Ôn tập chương I
37 - 38
Kiểm tra 45` (chương I)
39
II. Số nguyên
(29 tiết)
§1. Làm quen với số nguyên âm
40
§2. Tập hợp các số nguyên
41
§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
42
Luyện tập
43
§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu
44
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu
45
Luyện tập
46
§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
47
Luyện tập
48
§7. Phép trừ hai số nguyên
49
Luyện tập
50
§8. Quy tắc dấu ngoặc
51
Luyện tập
52
Ôn tập học kì I
Kiểm trahọc kì I: ( 90’ gồm Số học và Hình học)
53 -55
56,57
Trả bài kiểm tra học kì I (phần số học)
58
§9. Quy tắc chuyển vế - Luyện tập
59
§10. Nhâ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thành
Dung lượng: 518,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)