THI HỌC KÌ II 09-10 toan 9
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 13/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: THI HỌC KÌ II 09-10 toan 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II ( Năm học 2009 – 2010)
MÔN: TOÁN 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (HS chọn câu đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Đáp án
Câu 1 : Giá trị của hàm số khi là.
A. 18 B. C. 12 D.
B
Câu 2 : Cho phương trình có
A. 121 B. C. D. 1
A
Câu 3 : Cho phương trình . Phương trình có.
A. Vô nghiệm B. Nghiệm kép
C. Hai nghiệm phân biệt D. Hai nghiệm trái dấu
B
Câu4 : Nhẩm nghiệm phương trình ta được.
A. B. C. D.
C
Câu 5 : Cho phương trình .Giá trị các hệ số a,b,c lần lược là.
A. B. C. D.
B
Câu 6 : Cho phương trình . Tích hai nghiệm của phương trình là.
A. B. 7 C. 5 D.
C
Câu 7: Ax là tiếp tuyến tại A của đường tròn (O,R),AB là dây tạo góc xAB =300 .Khi AB bằng
A. B. R C. D. 2R
B
Câu 8 :Đường tròn (O,2cm)có cung AB bằng 450 .Khi đó có độ dài
A. B. C. D.
A
Câu 9: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết C = 720 thì Â =
A. 720 B. 1440 C. 1080 D. 1800
C
Câu 10:Cho góc nội tiếp ABC có số đo bằng 600 . Cung bị chắn AC có số đo bằng:
A. 300 B.600 C. 900 D. 1200
D
Câu 11: Công thức tính diện tích hình tròn bán kíh R là
A. B. C. D.
D
Câu 12: Tứ gác nào nội tiếp được trong một đường tròn
A. Hình bình hành B. Hình thang C. Hình thang cân D. Hình thoi
C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:(2 đ) Giải phương trình
a)
b)
Bài 2.(1,5 đ) Cho phương trình
a/ Tính
b)Xác định m để phương trình (1) có nghiệm kép
Bài 3.(1,5đ) Phát biểu định lí về tứ giác nội tiếp, vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận
Bài 4 ( 2điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên Ac lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. chứng minh rằng:
a) ABCD là tứ giác nội tiếp
b)
Bài 1: (2 đ)
a) => x1=2; x2 = (1đ)
b) => x1=1; x2 = -5 (1đ)
Bài 2.(1,5 đ)
a) ( 0,5đ)
b) Để (1) có nghiệm kép thì 2m+1 =0 hay m =
Bài 3.(1,5đ)
Phát biểu đúng ( 1đ)
Vẽ hình đúng ( 0,25đ)
Ghi giả thiết, kết luận đúng ( 0,25đ)
Bài 4 ( 2 đ)
MÔN: TOÁN 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (HS chọn câu đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
Đáp án
Câu 1 : Giá trị của hàm số khi là.
A. 18 B. C. 12 D.
B
Câu 2 : Cho phương trình có
A. 121 B. C. D. 1
A
Câu 3 : Cho phương trình . Phương trình có.
A. Vô nghiệm B. Nghiệm kép
C. Hai nghiệm phân biệt D. Hai nghiệm trái dấu
B
Câu4 : Nhẩm nghiệm phương trình ta được.
A. B. C. D.
C
Câu 5 : Cho phương trình .Giá trị các hệ số a,b,c lần lược là.
A. B. C. D.
B
Câu 6 : Cho phương trình . Tích hai nghiệm của phương trình là.
A. B. 7 C. 5 D.
C
Câu 7: Ax là tiếp tuyến tại A của đường tròn (O,R),AB là dây tạo góc xAB =300 .Khi AB bằng
A. B. R C. D. 2R
B
Câu 8 :Đường tròn (O,2cm)có cung AB bằng 450 .Khi đó có độ dài
A. B. C. D.
A
Câu 9: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết C = 720 thì Â =
A. 720 B. 1440 C. 1080 D. 1800
C
Câu 10:Cho góc nội tiếp ABC có số đo bằng 600 . Cung bị chắn AC có số đo bằng:
A. 300 B.600 C. 900 D. 1200
D
Câu 11: Công thức tính diện tích hình tròn bán kíh R là
A. B. C. D.
D
Câu 12: Tứ gác nào nội tiếp được trong một đường tròn
A. Hình bình hành B. Hình thang C. Hình thang cân D. Hình thoi
C
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1:(2 đ) Giải phương trình
a)
b)
Bài 2.(1,5 đ) Cho phương trình
a/ Tính
b)Xác định m để phương trình (1) có nghiệm kép
Bài 3.(1,5đ) Phát biểu định lí về tứ giác nội tiếp, vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận
Bài 4 ( 2điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên Ac lấy một điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. chứng minh rằng:
a) ABCD là tứ giác nội tiếp
b)
Bài 1: (2 đ)
a) => x1=2; x2 = (1đ)
b) => x1=1; x2 = -5 (1đ)
Bài 2.(1,5 đ)
a) ( 0,5đ)
b) Để (1) có nghiệm kép thì 2m+1 =0 hay m =
Bài 3.(1,5đ)
Phát biểu đúng ( 1đ)
Vẽ hình đúng ( 0,25đ)
Ghi giả thiết, kết luận đúng ( 0,25đ)
Bài 4 ( 2 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 180,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)