THI hk 2 HOA 8 2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Đại |
Ngày 16/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: THI hk 2 HOA 8 2011 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TỐ
Họ và tên :..........................................
Lớp : 8…
Năm học : 2010-2011
Điểm
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn : Hóa học
Thời gian: 45 phút
Ngày ….tháng…..năm 2011
Trắc nghiệm: (3.0 đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
1. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxihóa - khử?
A. HCl + NaOH ( NaCl + H2O B. CuO + H2SO4 ( CuSO4 + H2O
C. AgNO3 + NaCl ( AgCl + NaNO3 D. Fe3O4 + 4CO ( 3Fe + 4CO2
2. Muối ăn tan trong nước,thì:
a. Muối gọi là chất tan, nước gọi là dung dịch B. Muối ăn gọi là chất tan, nước gọi là dung môi
C. Nước gọi là chất tan, muối là dung môi. D. A,B,C đều sai
3. Nồng độ mol của A là:
A. Số mol chất A trong 1 lit dung dịch B. Số gam chất A trong 100 gam nước
C. Số mol chất A trong 1 lit nước D. A,B,C đều sai
4. Một oxit của kim loại có khối lượng mol là 102 trong đó % về khối lượng của kim loại là 52,94%.Oxit đó là:
A. CuO B. Fe2O3 C. Al2O3 D. MgO
5. Chất khí nhẹ nhất,cháy được trong không khí và khi cháy có thể gây nổ là :
A. khí Hiđro B. khí oxi C. khí cacbon đioxit D. khí Nitơ
6. Phản ứg oxi hoá – khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra:
A. Sự oxi hoá và chất khử B. Đồng thời sự oxi hoá và sự khử
C. Sự khử và chất oxi hóa D.Chất nhường và chiếm oxi của chất khác
7. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế?
A. 2KClO3 2KCl + 3O2↑ B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 D. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 ↑ + H2 ↑
8. Chất nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh?
A. P2O5 B. CO2 C. CaO D. SO3
9. Cho các công thức hoá học : KOH ; HCl ; CaCl2 ; Al2O3 ; Mg(OH)2 ; H2SO4 ; Ca3(PO4)2 ; SO3; Ba(OH)2; HNO3; NaCO3; NO2 ; NaOH.
9.1. Dãy công thức hoá học biểu diễn các axit là :
A. H2SO4 ; Ca3(PO4)2 ; Mg(OH)2 B. HNO3 ; HCl ; CaCl2 C. HCl ; H2SO4 ; HNO3 D. HNO3 ; NaCO3 ; Al2O3
9.2. Dãy công thức hoá học biểu diễn các muối là :
A. CaCl2; Ca3(PO4)2; KOH B. Ca3(PO4)2; Mg(OH)2; Ba(OH)2 C. Na2CO3; CaCl2; SO3 D. CaCl2; Na2CO3; Ca3(PO4)2
9.3. Dãy các công thức hoá học biểu diễn kiềm là:
A. NaOH ; KOH ; Ba(OH)2 B. Mg(OH)2 ; NaOH ; KOH C. KOH ; CaCl2 ; HCl D. NaOH ; Ba(OH)2 ; HNO3
9.4. Dãy các công thức hóa học biểu diễn oxit là:
A. HNO3 ; NaCO3 ; Al2O3 B. Mg(OH)2 ; NaOH ; NO2 C. NaOH ; KOH ; Ba(OH)2 D. SO3 ; Al2O3 ; NO2
II. Tự luận (7.0điểm):
Câu 1. (2.0đ). Viết phương trình hoá học của phản ứng H2 khử các oxit : Fe2O3 ; Ag2O ; PbO ; CuO ở nhiệt độ
cao. Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá học nào?
Câu 2. (2.0đ). Cho các chất sau đây: CuO; H2SO4 ; Fe(OH)3; CO2; H3PO4; NaCl; NaHCO3; Al(OH)3. Gọi tên từng chất và cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào?
Câu 3. (3.0đ). Khử Fe3O4 bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được 5,6 g Fe.
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính khối lượng Fe3O4 đã bị khử.
c) Tính thể tích khí H2 (đktc) đã tham gia phản ứng.
(Cho biết Fe = 56; O =16, H =1)
Họ và tên :..........................................
Lớp : 8…
Năm học : 2010-2011
Điểm
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn : Hóa học
Thời gian: 45 phút
Ngày ….tháng…..năm 2011
Trắc nghiệm: (3.0 đ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu em chọn đúng nhất:
1. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxihóa - khử?
A. HCl + NaOH ( NaCl + H2O B. CuO + H2SO4 ( CuSO4 + H2O
C. AgNO3 + NaCl ( AgCl + NaNO3 D. Fe3O4 + 4CO ( 3Fe + 4CO2
2. Muối ăn tan trong nước,thì:
a. Muối gọi là chất tan, nước gọi là dung dịch B. Muối ăn gọi là chất tan, nước gọi là dung môi
C. Nước gọi là chất tan, muối là dung môi. D. A,B,C đều sai
3. Nồng độ mol của A là:
A. Số mol chất A trong 1 lit dung dịch B. Số gam chất A trong 100 gam nước
C. Số mol chất A trong 1 lit nước D. A,B,C đều sai
4. Một oxit của kim loại có khối lượng mol là 102 trong đó % về khối lượng của kim loại là 52,94%.Oxit đó là:
A. CuO B. Fe2O3 C. Al2O3 D. MgO
5. Chất khí nhẹ nhất,cháy được trong không khí và khi cháy có thể gây nổ là :
A. khí Hiđro B. khí oxi C. khí cacbon đioxit D. khí Nitơ
6. Phản ứg oxi hoá – khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra:
A. Sự oxi hoá và chất khử B. Đồng thời sự oxi hoá và sự khử
C. Sự khử và chất oxi hóa D.Chất nhường và chiếm oxi của chất khác
7. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế?
A. 2KClO3 2KCl + 3O2↑ B. CaO + H2O → Ca(OH)2
C. Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 D. 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 ↑ + H2 ↑
8. Chất nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh?
A. P2O5 B. CO2 C. CaO D. SO3
9. Cho các công thức hoá học : KOH ; HCl ; CaCl2 ; Al2O3 ; Mg(OH)2 ; H2SO4 ; Ca3(PO4)2 ; SO3; Ba(OH)2; HNO3; NaCO3; NO2 ; NaOH.
9.1. Dãy công thức hoá học biểu diễn các axit là :
A. H2SO4 ; Ca3(PO4)2 ; Mg(OH)2 B. HNO3 ; HCl ; CaCl2 C. HCl ; H2SO4 ; HNO3 D. HNO3 ; NaCO3 ; Al2O3
9.2. Dãy công thức hoá học biểu diễn các muối là :
A. CaCl2; Ca3(PO4)2; KOH B. Ca3(PO4)2; Mg(OH)2; Ba(OH)2 C. Na2CO3; CaCl2; SO3 D. CaCl2; Na2CO3; Ca3(PO4)2
9.3. Dãy các công thức hoá học biểu diễn kiềm là:
A. NaOH ; KOH ; Ba(OH)2 B. Mg(OH)2 ; NaOH ; KOH C. KOH ; CaCl2 ; HCl D. NaOH ; Ba(OH)2 ; HNO3
9.4. Dãy các công thức hóa học biểu diễn oxit là:
A. HNO3 ; NaCO3 ; Al2O3 B. Mg(OH)2 ; NaOH ; NO2 C. NaOH ; KOH ; Ba(OH)2 D. SO3 ; Al2O3 ; NO2
II. Tự luận (7.0điểm):
Câu 1. (2.0đ). Viết phương trình hoá học của phản ứng H2 khử các oxit : Fe2O3 ; Ag2O ; PbO ; CuO ở nhiệt độ
cao. Các phản ứng trên thuộc loại phản ứng hoá học nào?
Câu 2. (2.0đ). Cho các chất sau đây: CuO; H2SO4 ; Fe(OH)3; CO2; H3PO4; NaCl; NaHCO3; Al(OH)3. Gọi tên từng chất và cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào?
Câu 3. (3.0đ). Khử Fe3O4 bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được 5,6 g Fe.
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính khối lượng Fe3O4 đã bị khử.
c) Tính thể tích khí H2 (đktc) đã tham gia phản ứng.
(Cho biết Fe = 56; O =16, H =1)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Đại
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)