THI GIAI TOAN TREN MAY TINH CASIO.doc
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Đạt |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: THI GIAI TOAN TREN MAY TINH CASIO.doc thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
ĐỀ SỐ 4 (Thời gian: 120 phút)
Hãy ghi kết quả vào ô trống
Câu 1. Cho sina = 0,5341 và cosb = 0,285. Giá trị gần đúng của với 4 chữ số thập phân là:
Câu 2. Hai người cùng làm thì xong một công việc trong 5 giờ. Nếu ngày thứ nhất làm riêng trong 3 giờ rồi người thứ hai làm riêng tiếp tục thì cần 14 giờ nữa xong công việc đó. Thời gian từng người làm riêng xong công việc đó là:
Câu 3. Phương trình
có các nghiệm gần đúng với 7 chữ số thập phân là:
Câu 4. Tam giác ABC có AB = 5,2 cm; AC = 7,5 cm, A = 50028’12”. Giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân của đường cao AH của tam giác ABC đó là:
Câu 5: Một ca nô đi xuôi dòng 40 km và ngược dòng 35 km hết 3h10phút. Lần sau, ca nô đó đi xuôi dòng 55km và ngược dòng 30km hết 3h30 phút. Vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước là:
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
ĐỀ SỐ 5 (Thời gian: 120 phút)
Câu 1. Tìm ƯCLN, BCNN của hai số:
a) ƯCLN(91482; 166323) = ………….. BCNN(91482; 166323) = …………
b) ƯCLN(75125232; 175429800) = ……………
BCNN(75125232; 175429800) = ……………
Câu 2. Phân tích số 9082 + 6752 thành tích các thừa số nguyên tố:
9082 + 6752 = ………….
Câu 3. Tìm hai số x, y biết x – y = 125,15 và
a) Giá trị gần đúng với 4 chữ số thập phân của x, y là: x ……… …………
b) Giá trị đúng của x, y dưới dạng phân số tối giản là: x = ………; y = …………
Câu 4. Tìm hai số x, y biết x + y = 1275 và x2 - y2 = 234575
a) Giá trị gần đúng của x, y chính xác đến 0,001 là: x ………… …………
b) Giá trị gần đúng của x, y dưới dạng phân số tối giản là: x = … … y = … …
Câu 5. Tìm số dư trong phép chia:
a) 1234567890987654321 : 123456 Số dư là: …………..
b) 715 : 2001 Số dư là: …………..
Câu 6. Tính:
a) ……………
b) B = 52906279178,48 : 565,432 = …………………..
Câu 7. Cho biểu thức:
a) Tính giá trị gần đúng của M, chính xác đến 0,001 M ……………
b) Tính giá trị gần đúng của M dưới dạng phân số M ……………
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
ĐỀ SỐ 6 (Thời gian: 120 phút)
Câu 1. Giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân của biểu thức:
.
Với x = 2,438; y = 15,216; z = 3,12 là:
Câu 2. Tam giác ABC có AB = 3,7cm; diện tích 6cm2. Giá trị gần đúng với 4 chữ số thập phân của bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó là:
Câu 3. Số 11592 được phân tích thành tích các thừa số nguyên tố như sau:
Câu 4. Cho bảng số liệu:
xi
3,25
4,17
5,84
6,25
7,19
8,40
9,27
10,89
N
8
5
6
7
8
5
4
2
Giá trị gần đúng với 6 chữ số thập phân của giá trị trung bình x và của độ lệch tiêu chuẩn là
Câu 5. Tam giác ABC có AB = 25,3cm; BC = 41,7cm; CA = 50,1cm. Giá trị gần đúng với 7 chữ số thập phân của diện tích tam giác đó là:
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
ĐỀ SỐ 7 (Thời gian: 120 phút)
Câu 1. Cho:
và
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để Sn < Tn. n = ………..
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 8x3 – 60x2 + 150x – 125 với x = 7,4 chính xác đến 0,001
A = ………….
b) B = 3x4 – 5x3 + 6 – 7,13 với x
ĐỀ SỐ 4 (Thời gian: 120 phút)
Hãy ghi kết quả vào ô trống
Câu 1. Cho sina = 0,5341 và cosb = 0,285. Giá trị gần đúng của với 4 chữ số thập phân là:
Câu 2. Hai người cùng làm thì xong một công việc trong 5 giờ. Nếu ngày thứ nhất làm riêng trong 3 giờ rồi người thứ hai làm riêng tiếp tục thì cần 14 giờ nữa xong công việc đó. Thời gian từng người làm riêng xong công việc đó là:
Câu 3. Phương trình
có các nghiệm gần đúng với 7 chữ số thập phân là:
Câu 4. Tam giác ABC có AB = 5,2 cm; AC = 7,5 cm, A = 50028’12”. Giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân của đường cao AH của tam giác ABC đó là:
Câu 5: Một ca nô đi xuôi dòng 40 km và ngược dòng 35 km hết 3h10phút. Lần sau, ca nô đó đi xuôi dòng 55km và ngược dòng 30km hết 3h30 phút. Vận tốc riêng của ca nô và vận tốc dòng nước là:
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
ĐỀ SỐ 5 (Thời gian: 120 phút)
Câu 1. Tìm ƯCLN, BCNN của hai số:
a) ƯCLN(91482; 166323) = ………….. BCNN(91482; 166323) = …………
b) ƯCLN(75125232; 175429800) = ……………
BCNN(75125232; 175429800) = ……………
Câu 2. Phân tích số 9082 + 6752 thành tích các thừa số nguyên tố:
9082 + 6752 = ………….
Câu 3. Tìm hai số x, y biết x – y = 125,15 và
a) Giá trị gần đúng với 4 chữ số thập phân của x, y là: x ……… …………
b) Giá trị đúng của x, y dưới dạng phân số tối giản là: x = ………; y = …………
Câu 4. Tìm hai số x, y biết x + y = 1275 và x2 - y2 = 234575
a) Giá trị gần đúng của x, y chính xác đến 0,001 là: x ………… …………
b) Giá trị gần đúng của x, y dưới dạng phân số tối giản là: x = … … y = … …
Câu 5. Tìm số dư trong phép chia:
a) 1234567890987654321 : 123456 Số dư là: …………..
b) 715 : 2001 Số dư là: …………..
Câu 6. Tính:
a) ……………
b) B = 52906279178,48 : 565,432 = …………………..
Câu 7. Cho biểu thức:
a) Tính giá trị gần đúng của M, chính xác đến 0,001 M ……………
b) Tính giá trị gần đúng của M dưới dạng phân số M ……………
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
ĐỀ SỐ 6 (Thời gian: 120 phút)
Câu 1. Giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân của biểu thức:
.
Với x = 2,438; y = 15,216; z = 3,12 là:
Câu 2. Tam giác ABC có AB = 3,7cm; diện tích 6cm2. Giá trị gần đúng với 4 chữ số thập phân của bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó là:
Câu 3. Số 11592 được phân tích thành tích các thừa số nguyên tố như sau:
Câu 4. Cho bảng số liệu:
xi
3,25
4,17
5,84
6,25
7,19
8,40
9,27
10,89
N
8
5
6
7
8
5
4
2
Giá trị gần đúng với 6 chữ số thập phân của giá trị trung bình x và của độ lệch tiêu chuẩn là
Câu 5. Tam giác ABC có AB = 25,3cm; BC = 41,7cm; CA = 50,1cm. Giá trị gần đúng với 7 chữ số thập phân của diện tích tam giác đó là:
THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
ĐỀ SỐ 7 (Thời gian: 120 phút)
Câu 1. Cho:
và
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất để Sn < Tn. n = ………..
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 8x3 – 60x2 + 150x – 125 với x = 7,4 chính xác đến 0,001
A = ………….
b) B = 3x4 – 5x3 + 6 – 7,13 với x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Đạt
Dung lượng: 174,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)