Thái Nguyên
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Giảng |
Ngày 16/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Thái Nguyên thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH THÁI NGUYÊN
---(---
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút.
Đề thi gồm 10 câu trên 01 trang.
Câu 1 (1,0 điểm) Rút gọn .
Câu 2 (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức , với .
Câu 3 (1,0 điểm) Không dùng máy tính cầm tay, hãy giải hệ phương trình
.
Câu 4 (1,0 điểm) Không dùng máy tính cầm tay, hãy giải phương trình .
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hàm số với . Tính giá trị của để hàm số đồng biến khi .
Câu 6 (1,0 điểm) Cho phương trình . Gọi là hai nghiệm phân biệt của phương trình . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức .
Câu 7 (1,0 điểm) Cho tam giác vuông tại , đường cao . Biết , cạnh huyền . Tính độ dài cạnh góc vuông .
Câu 8 (1,0 điểm) Cho đường tròn , từ điểm nằm ngoài kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn ( là tiếp điểm). Kẻ tia nằm giữa hai tia và , tia cắt tại và . Gọi là trung điểm của , đường thẳng cắt đường thẳng tại . Gọi là giao điểm của và . Chứng minh tứ giác nội tiếp được trong đường tròn.
Câu 9 (1,0 điểm) Cho tam giác cân tại có , đường cao . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Câu 10 (1,0 điểm) Hai đường tròn và cắt nhau tại và . Tính độ dài đoạn nối tâm , biết .
----------Hết----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Giải
Câu 1 (1,0 điểm) Rút gọn .
Câu 2 (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức với .
Câu 3 (1,0 điểm) Không dùng máy tính cầm tay, hãy giải hệ phương trình
.
Câu 4 (1,0 điểm) Không dùng máy tính cầm tay, hãy giải phương trình .
Có dạng a - b + c = 0
( Pt có 2 nghiệm: x1 = -1, x2 = 2012
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hàm số với .
Để hàm số đồng biến khi thì a < 0
( 3 – 2m < 0 ( m >
Câu 6 (1,0 điểm) Cho phương trình . Gọi là hai nghiệm phân biệt của phương trình . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức .
Vì a.c = 1.(-7) < 0
Nên Pt luôn có 2 nghiệm phân biệt
Theo hệ thức Viet , ta có:
Từ
Câu 7 (1,0 điểm)
Ta có: (cùng phụ )
(
( vuông tại A, ta có:
Câu 8 (1,0 điểm)
Ta có: AM = MB (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau tại M)
OA = OB (cùng bán kính)
( MO là đường trung trực của AB
( MO ( AB
Hay (1)
Có: IC = ID (gt)
( OI ( CD ( Quan hệ vuông góc đường kính và dây)
Hay (2)
Xét tứ giác có:
(1)
(2)
(
( Tứ giác nội tiếp được trong đường tròn (2 đỉnh cùng nhìn 1 cạnh nối 2 đỉnh còn lại dưới góc bằng nhau)
Câu 9 (1,0 điểm)
Kẻ đường trung trực OK
( KA = KB =
Xét (AKO() và (AHB() có:
Â: chung
( (AKO ( (AHB (g,g)
Câu 10 (1,0 điểm)
Ta có: là đường trung trực của AB (tính chất đường nối tâm )
( ( AB
Và IA =
Áp dụng định lý Pytago vào (AIO1 vuông tại I, ta có:
IO1 =
Áp dụng định lý Pytago vào (AIO2 vuông tại I, ta có:
IO1 =
(= 2,5 + 4,5 = 7(cm)
TỈNH THÁI NGUYÊN
---(---
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút.
Đề thi gồm 10 câu trên 01 trang.
Câu 1 (1,0 điểm) Rút gọn .
Câu 2 (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức , với .
Câu 3 (1,0 điểm) Không dùng máy tính cầm tay, hãy giải hệ phương trình
.
Câu 4 (1,0 điểm) Không dùng máy tính cầm tay, hãy giải phương trình .
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hàm số với . Tính giá trị của để hàm số đồng biến khi .
Câu 6 (1,0 điểm) Cho phương trình . Gọi là hai nghiệm phân biệt của phương trình . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức .
Câu 7 (1,0 điểm) Cho tam giác vuông tại , đường cao . Biết , cạnh huyền . Tính độ dài cạnh góc vuông .
Câu 8 (1,0 điểm) Cho đường tròn , từ điểm nằm ngoài kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn ( là tiếp điểm). Kẻ tia nằm giữa hai tia và , tia cắt tại và . Gọi là trung điểm của , đường thẳng cắt đường thẳng tại . Gọi là giao điểm của và . Chứng minh tứ giác nội tiếp được trong đường tròn.
Câu 9 (1,0 điểm) Cho tam giác cân tại có , đường cao . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác .
Câu 10 (1,0 điểm) Hai đường tròn và cắt nhau tại và . Tính độ dài đoạn nối tâm , biết .
----------Hết----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Giải
Câu 1 (1,0 điểm) Rút gọn .
Câu 2 (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức với .
Câu 3 (1,0 điểm) Không dùng máy tính cầm tay, hãy giải hệ phương trình
.
Câu 4 (1,0 điểm) Không dùng máy tính cầm tay, hãy giải phương trình .
Có dạng a - b + c = 0
( Pt có 2 nghiệm: x1 = -1, x2 = 2012
Câu 5 (1,0 điểm) Cho hàm số với .
Để hàm số đồng biến khi thì a < 0
( 3 – 2m < 0 ( m >
Câu 6 (1,0 điểm) Cho phương trình . Gọi là hai nghiệm phân biệt của phương trình . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức .
Vì a.c = 1.(-7) < 0
Nên Pt luôn có 2 nghiệm phân biệt
Theo hệ thức Viet , ta có:
Từ
Câu 7 (1,0 điểm)
Ta có: (cùng phụ )
(
( vuông tại A, ta có:
Câu 8 (1,0 điểm)
Ta có: AM = MB (Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau tại M)
OA = OB (cùng bán kính)
( MO là đường trung trực của AB
( MO ( AB
Hay (1)
Có: IC = ID (gt)
( OI ( CD ( Quan hệ vuông góc đường kính và dây)
Hay (2)
Xét tứ giác có:
(1)
(2)
(
( Tứ giác nội tiếp được trong đường tròn (2 đỉnh cùng nhìn 1 cạnh nối 2 đỉnh còn lại dưới góc bằng nhau)
Câu 9 (1,0 điểm)
Kẻ đường trung trực OK
( KA = KB =
Xét (AKO() và (AHB() có:
Â: chung
( (AKO ( (AHB (g,g)
Câu 10 (1,0 điểm)
Ta có: là đường trung trực của AB (tính chất đường nối tâm )
( ( AB
Và IA =
Áp dụng định lý Pytago vào (AIO1 vuông tại I, ta có:
IO1 =
Áp dụng định lý Pytago vào (AIO2 vuông tại I, ta có:
IO1 =
(= 2,5 + 4,5 = 7(cm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Giảng
Dung lượng: 230,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)