TC TOAN 9

Chia sẻ bởi Dieu Quoc Huy | Ngày 13/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: TC TOAN 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:


Ngày soạn :13/8/2011

Lớp 9B: 16/8/2011
Ngày giảng :
Lớp 9A: 18/8/2011



Tiết 1 : ÔN TẬP 7 HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

I. MỤC TIÊU.
1 . Kiến thức :
Củng cố lại cho HS 7 hằng đẳng thức đáng nhớ từ đó áp dụng vào biến đổi khai triển bài toán về hằng đẳng thức cũng như bài toán ngược của nó .
2 . Kĩ năng :
Qua các bài tập rèn luyện kỹ năng biến đổi biểu thức áp dụng 7 hằng đẳng thức.
3 . Thái độ :
- Tính cẩn thận, sáng tạo trong giải toán.
II. CHUẨN BỊ.
1 . Giáo viên : Bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức , lựa chọn bài tập để chữa .
2 . Học sinh : Ôn tập lại 7 hằng đẳng thức đã học ở lớp 8 .
Giải bài tập về 7 hằng đẳng thức ở SBT toán 8 ( trang 4 )
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC .
1. Kiểm tra bài cũ:( 7 phút)
a. Câu hỏi:
Nêu lại 7 hằng đẳng thức đã học ở lớp 8 .
Tính : ( x - 2y )2
b. Đáp án:

Tính ( x - 2y )2 = x2 - 4xy + 4y2
c. Đặt vấn đề vào bài:
Ở lớp 8 các em đã học 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, hôm nay chứng ta sẽ ôn lại các hằng đẳng thức đó.
2. Dạy nội dung bài mới ( Tổ chức ôn tập ) (33 phút)

Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS

- GV : Đưa ra bài tập 11 , 12 (SBT- tr 4)
GV: Gọi HS đọc đề bài và yêu cầu nêu hằng đẳng thức cần áp dụng .

Bài 11 ( SBT - 4 )
HS : Trả lời



GV: Để tính các biểu thức trên ta áp dụng hằng đẳng thức nào ? nêu cách làm .
GV: Gọi 4 HS lên bảng làm bài
GV: kiểm tra và sửa chữa .
HS lên bảng làm bài
( x + 2y )2 = (x)2 + 2.x.2y + (2y)2
= x2 + 4 xy + 4y2 .
( x- 3y )(x + 3y) = x2 - (3y)2 = x2 - 9y2
(5 - x)2 = 52 - 2.5.x + x2 = 25 - 10 x + x2 .
Bài 12 ( SBT - 4 )
(
= 


- GV: Đưa ra bài tập 13 ( SBT - 4 ) gọi HS đọc đề bài , nêu cách làm .
GV: Bài toán trên cho ở dạng nào ? ta pải biến đổi về dạng nào ?
GV: Gợi ý : Viết tách theo đúng công thức rồi đưa về hằng đẳng thức . ( tìm a , b )
- GV ra bài tập 16 ( SBT - 5) gọi HS đọc đề bài sau đó HD học sinh làm bài tập .
- Gọi 1 hs làm ?

- Hãy dùng hằng đẳng thức biến đổi sau đó thay giá trị của biến vào biểu thức cuối để tính giá trị của biểu thức .
- GV: cho HS làm
GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải ,
GV : chữa bài và chốt lại cách giải bài toán tính giá trị biểu thức .



- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài tập 17 ( SBT - 5 ) sau đó HD học sinh làm bài tập .
- Muốn chứng minh hằng đẳng thức ta phải làm thế nào ?
- Gợi ý : Hãy dùng HĐT biến đổi VT thành VP từ đó suy ra điều cần chứng minh .
- GV gọi HS lên bảng làm mẫu sau đó chữa bài và nêu lại cách chứng minh cho HS .

Bài tập 13 ( SBT - 4 )
x2 + 6x + 9 = x2 +2.3.x + 32 = (x + 3)2

2xy2 + x2y4 +1 = (xy2)2 + 2.xy2.1+1
= (xy2 + 1)2

Bài tập 16 ( SBT - 5 )
Ta có : x2 - y2 = ( x + y )( x - y ) (*)
Với x = 87 ; y = 13 thay vào (*) ta có :
x2 - y2 = ( 87 + 13)( 87 - 13) = 100 . 74 = 7400
Ta có : x3 - 3x2 + 3x - 1 = ( x- 1 )3 (**)
Thay x = 101 vào (**) ta có :
(x - 1)3 = ( 101 - 1)3 = 1003 = 1000 000 .
Ta có : x3 + 9x2 + 27x + 27
= x3 + 3.x2.3 + 3.x.32 + 33
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dieu Quoc Huy
Dung lượng: 603,83KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)