Tây Ninh
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Giảng |
Ngày 16/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: Tây Ninh thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2012 – 2013
Ngày thi : 02 tháng 7 năm 2012
Môn thi : TOÁN (Không chuyên)
Thời gian : 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
----------------------------
(Đề thi có 1 trang, thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 : (1điểm) Thực hiện các phép tính
a) b)
Câu 2 : (1 điểm) Giải phương trình: .
Câu 3 : (1 điểm) Giải hệ phương trình: .
Câu 4 : (1 điểm) Tìm để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a) b)
Câu 5 : (1 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số
Câu 6 : (1 điểm) Cho phương trình .
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Gọi , là hai nghiệm của phương trình đã cho, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Câu 7 : (1 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4.
Câu 8 : (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao là AH. Cho biết , . Hãy tìm độ dài đường cao AH.
Câu 9 : (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Nửa đường tròn đường kính AB cắt BC tại D. Trên cung AD lấy một điểm E. Nối BE và kéo dài cắt AC tại F. Chứng minh tứ giác CDEF là một tứ giác nội tiếp.
Câu 10: (1 điểm) Trên đường tròn (O) dựng một dây cung AB có chiều dài không đổi bé hơn đường kính. Xác định vị trí của điểm M trên cung lớn sao cho chu vi tam giác AMB có giá trị lớn nhất.
--- HẾT ---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
BÀI GIẢI
Câu 1 : (1điểm) Thực hiện các phép tính.
a)
b) .
Câu 2 : (1 điểm) Giải phương trình.
.
, .
, .
Vậy .
Câu 3 : (1 điểm) Giải hệ phương trình.
.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất .
Câu 4 : (1 điểm) Tìm để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a) có nghĩa .
b) có nghĩa .
Câu 5 : (1 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số .
BGT
0
1
2
4
1
0
1
4
Câu 6 : (1 điểm)
.
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
.
Phương trình có nghiệm .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Điều kiện .
Theo Vi-ét ta có : ; .
.
khi (loại vì không thỏa điều kiện ).
Mặt khác : (vì ) .
khi .
Kết luận : Khi thì A đạt giá trị nhỏ nhất và .
Cách 2: Điều kiện .
Theo Vi-ét ta có : ; .
.
Vì nên hay
Vậy khi .
Câu 7 : (1 điểm)
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4.
.
Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 8 : (1 điểm)
Ta có:
.
.
Cách 2:
.
.
Câu 9 : (1 điểm)
GT
, , nửa cắt BC tại D, , BE cắt AC tại F.
KL
CDEF là một tứ giác nội tiếp
Ta có :
( là góc có đỉnh ngoài đường tròn).
Mặt khác ( góc nội tiếp).
Tứ giác CDEF nội tiếp được (góc ngoài bằng góc đối trong).
Câu 10: (1 điểm)
GT
, dây AB không đổi, , (cung lớn).
KL
Tìm vị trí M trên cung lớn AB để chu vi tam giác AMB có giá trị lớn nhất.
Gọi P là chu vi . Ta có .
Do AB không đổi
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2012 – 2013
Ngày thi : 02 tháng 7 năm 2012
Môn thi : TOÁN (Không chuyên)
Thời gian : 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
----------------------------
(Đề thi có 1 trang, thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 : (1điểm) Thực hiện các phép tính
a) b)
Câu 2 : (1 điểm) Giải phương trình: .
Câu 3 : (1 điểm) Giải hệ phương trình: .
Câu 4 : (1 điểm) Tìm để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a) b)
Câu 5 : (1 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số
Câu 6 : (1 điểm) Cho phương trình .
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Gọi , là hai nghiệm của phương trình đã cho, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Câu 7 : (1 điểm) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4.
Câu 8 : (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao là AH. Cho biết , . Hãy tìm độ dài đường cao AH.
Câu 9 : (1 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Nửa đường tròn đường kính AB cắt BC tại D. Trên cung AD lấy một điểm E. Nối BE và kéo dài cắt AC tại F. Chứng minh tứ giác CDEF là một tứ giác nội tiếp.
Câu 10: (1 điểm) Trên đường tròn (O) dựng một dây cung AB có chiều dài không đổi bé hơn đường kính. Xác định vị trí của điểm M trên cung lớn sao cho chu vi tam giác AMB có giá trị lớn nhất.
--- HẾT ---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
BÀI GIẢI
Câu 1 : (1điểm) Thực hiện các phép tính.
a)
b) .
Câu 2 : (1 điểm) Giải phương trình.
.
, .
, .
Vậy .
Câu 3 : (1 điểm) Giải hệ phương trình.
.
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất .
Câu 4 : (1 điểm) Tìm để mỗi biểu thức sau có nghĩa:
a) có nghĩa .
b) có nghĩa .
Câu 5 : (1 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số .
BGT
0
1
2
4
1
0
1
4
Câu 6 : (1 điểm)
.
a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
.
Phương trình có nghiệm .
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Điều kiện .
Theo Vi-ét ta có : ; .
.
khi (loại vì không thỏa điều kiện ).
Mặt khác : (vì ) .
khi .
Kết luận : Khi thì A đạt giá trị nhỏ nhất và .
Cách 2: Điều kiện .
Theo Vi-ét ta có : ; .
.
Vì nên hay
Vậy khi .
Câu 7 : (1 điểm)
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4.
.
Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 8 : (1 điểm)
Ta có:
.
.
Cách 2:
.
.
Câu 9 : (1 điểm)
GT
, , nửa cắt BC tại D, , BE cắt AC tại F.
KL
CDEF là một tứ giác nội tiếp
Ta có :
( là góc có đỉnh ngoài đường tròn).
Mặt khác ( góc nội tiếp).
Tứ giác CDEF nội tiếp được (góc ngoài bằng góc đối trong).
Câu 10: (1 điểm)
GT
, dây AB không đổi, , (cung lớn).
KL
Tìm vị trí M trên cung lớn AB để chu vi tam giác AMB có giá trị lớn nhất.
Gọi P là chu vi . Ta có .
Do AB không đổi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Giảng
Dung lượng: 323,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)