Tạp đề và đáp án hình học 8 chương I

Chia sẻ bởi Lê Thương Huyền | Ngày 13/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: tạp đề và đáp án hình học 8 chương I thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA HÌNH CHƯƠNG I LỚP 8
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 8
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: ………………………………….
ĐỀ: 1
I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng (3,5đ).
1. Tứ giác ABCD có  = 1200; = 800 ;  = 1000 thì:
A.  = 1500 B.  = 900 C.  = 400 D.  = 600
2. Hình chữ nhật là tứ giác:
A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau.
B. Có bốn góc vuông.
C. Có bốn cạnh bằng nhau.
D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông
3. Nhóm hình nào đều có trục đối xứng:
A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông.
4. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 4 ;
DC = 8. Hỏi EF = ?
A.10 B. 4 C. 6 D. 20
Hỏi IK = ?
A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. Cả A, B, C sai.

5. Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo AC = 3 cm và BD = 4cm. Độ dài canh của hình thoi đó là: A.2 cm B. 7 cm C. 5 cm D. 14 cm
6. Nhóm tứ giác nào có tổng số đo hai góc đối bằng 1800 ?
A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông.
B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông.
C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi.
D. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật.
7. Hai đường chéo của hình vuông có tính chất :
A. Bằng nhau, vuông góc với nhau.
B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông.
D. Cả A,, B, C
II. Tự luận (6,5đ):
Câu 1. (1đ) Tam giác vuông có cạnh huyền bằng 12cm. Hỏi trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng bao nhiêu?
Câu 2. (2,5đ) Cho góc xOy có số đo  ; điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox, vẽ điểm C đối xứng với A qua Oy .
a) So sánh các độ dài OB và OC.
b) Chứng minh 3 điểm B, O, C thẳng hàng.
Câu 3. (3đ) Cho ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành.
b) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật ?
c) Khi M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm J của AM di chuyển trên đường nào ?






ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 8 ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu 0,5đ

Câu
1
2
3
4.1
4.2
5
6
7

Đáp án
C
B
C
C
B
C
A
D


II/ TỰ LUẬN
Câu 1. (1đ)
Vẽ minh họa
Viết đúng công thức tính
Đáp số đúng
Câu 2. (2,5đ)
a) Ta có:
O đối xứng với chính nó qua Ox
B đối xứng với A qua Ox
Nên: OB = OA (1)
*Tương tự:
O đối xứng với chính nó qua Oy
C đối xứng với A qua Oy
Nên: OA = OC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: OB = OC
b) Theo tính chất đối xứng ta có:  = ;  = 
Cho nên:  +  +  +  = 2.( + ) = 2. =  (do  = )
Vậy: 3 điểm B, O, C thẳng hàng.
Câu 3. (3đ)
a) DM là đường trung bình của ABC
 DM // AC
ME là đường trung bình của ACB
 ME // AB
 ADME là hình bình hành.
b) Nếu ABC có  = 900 thì tứ giác ADME là hình chữ nhật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thương Huyền
Dung lượng: 578,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)