T61- Kiêm tra chương IV
Chia sẻ bởi Kim Đình Thái |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: T61- Kiêm tra chương IV thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………
lớp: ……
Kiểm tra 45’
Môn : Đại số 9
I/.Trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước đáp án đúng:
Câu1:Phương trình x2-2x-1=0
Có hai nghiệm phân biệt.
Có nghiệm kép
Vô nghiệm
Câu2: Đồ thị hàm số y=-2x2 đi qua hai điểm
A.(-1;2) và (2;8)
C. và (4;4)
B. (-2;-8) và(3;-12)
D. và(1;-2)
Câu3:Gọi x1và x2 là hai nghiệm (nếu có) của phương trình dưới đây.
Không giải phương trình, hãy điền vào chỗ trống(...).
2x2-6x +1=0
x1+x2=...
x1.x2=...
16x2+8x+1=0
x1+x2=...
x1.x2=...
5x2-3x+4=0
x1+x2=...
x1.x2=...
Câu4:Hãy điền dấu(X) vào cột “Đúng” hoặc “Sai” mà em chọn
Khẳng định
Đúng
Sai
1.Phương trình ax2+bx+c=0(acó hai nghiệm trái dấu khi a.c>0
2. Phương trình 7x2-3x-5=0 có tổng các nghiệm S tích các nghiệm P
3. Hàm số y=2x2 có giá trị lớn nhất y=0
II. Tự luận:
Câu5: Cho phương trình x2-5x+m+3=0
a, Giải phương trình với m = 3.
b, Tìm m để phương trình có nghiệm x1=-2; tìm nghiệm x2.
c, Tìm m để x12+x22=35
Câu6: a,Tìm hai số u và v biết: Tổng của chúng là -18, tích của chúng là72
b, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 5x2- 4x+1.
Bài làm
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B.Đáp án và thang điểm
I.Trắc nghiệm:(4đ)
Câu 1;2 Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm; câu 3;4 mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 1: A Câu 2: D
Câu 3:
2x2-6x +1=0
62-4.2.1=28
x1+x2=...3
x1.x2=...1/2
16x2+8x+1=0
64-4.16=0
x1+x2=...-1/2
x1.x2=...1/16
5x2-3x+4=0
9-80=-71
x1+x2=...
x1.x2=...
Câu 4: 1-S ; 2-Đ ; 3-S
II. Tự luận(6đ)
Câu 5:
a, m=3 ta có pt x2-5x+6=0
5)2-4.1.6=1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=2; x2=3
0,5
0,5
b, Pt có nghiệm x1=-2 nên ta có (-2)2-5.(-2)+m+3=0m=-17
Theo Vi-et ta có x1+x2=5x2=7
1đ
1đ
c, x12+x22=35 x12+2x1.x2+ x22- 2x1.x2=35
x1+x2)2-2x1.x2=35 52-2.(m+3)=35 m=-8
0,5đ
0,5đ
Câu 6:
uvà v là nghiệm của pt : x2+18x+72=0
182-4.72=36
Pt có hai nghiệm phân biệt x1x2
b,
lớp: ……
Kiểm tra 45’
Môn : Đại số 9
I/.Trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước đáp án đúng:
Câu1:Phương trình x2-2x-1=0
Có hai nghiệm phân biệt.
Có nghiệm kép
Vô nghiệm
Câu2: Đồ thị hàm số y=-2x2 đi qua hai điểm
A.(-1;2) và (2;8)
C. và (4;4)
B. (-2;-8) và(3;-12)
D. và(1;-2)
Câu3:Gọi x1và x2 là hai nghiệm (nếu có) của phương trình dưới đây.
Không giải phương trình, hãy điền vào chỗ trống(...).
2x2-6x +1=0
x1+x2=...
x1.x2=...
16x2+8x+1=0
x1+x2=...
x1.x2=...
5x2-3x+4=0
x1+x2=...
x1.x2=...
Câu4:Hãy điền dấu(X) vào cột “Đúng” hoặc “Sai” mà em chọn
Khẳng định
Đúng
Sai
1.Phương trình ax2+bx+c=0(acó hai nghiệm trái dấu khi a.c>0
2. Phương trình 7x2-3x-5=0 có tổng các nghiệm S tích các nghiệm P
3. Hàm số y=2x2 có giá trị lớn nhất y=0
II. Tự luận:
Câu5: Cho phương trình x2-5x+m+3=0
a, Giải phương trình với m = 3.
b, Tìm m để phương trình có nghiệm x1=-2; tìm nghiệm x2.
c, Tìm m để x12+x22=35
Câu6: a,Tìm hai số u và v biết: Tổng của chúng là -18, tích của chúng là72
b, Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 5x2- 4x+1.
Bài làm
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B.Đáp án và thang điểm
I.Trắc nghiệm:(4đ)
Câu 1;2 Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm; câu 3;4 mỗi ý đúng cho 0,5 điểm
Câu 1: A Câu 2: D
Câu 3:
2x2-6x +1=0
62-4.2.1=28
x1+x2=...3
x1.x2=...1/2
16x2+8x+1=0
64-4.16=0
x1+x2=...-1/2
x1.x2=...1/16
5x2-3x+4=0
9-80=-71
x1+x2=...
x1.x2=...
Câu 4: 1-S ; 2-Đ ; 3-S
II. Tự luận(6đ)
Câu 5:
a, m=3 ta có pt x2-5x+6=0
5)2-4.1.6=1
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=2; x2=3
0,5
0,5
b, Pt có nghiệm x1=-2 nên ta có (-2)2-5.(-2)+m+3=0m=-17
Theo Vi-et ta có x1+x2=5x2=7
1đ
1đ
c, x12+x22=35 x12+2x1.x2+ x22- 2x1.x2=35
x1+x2)2-2x1.x2=35 52-2.(m+3)=35 m=-8
0,5đ
0,5đ
Câu 6:
uvà v là nghiệm của pt : x2+18x+72=0
182-4.72=36
Pt có hai nghiệm phân biệt x1x2
b,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kim Đình Thái
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)