T51.KT CIII-THCS TT CHƠ MƠI- BAC KAN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: T51.KT CIII-THCS TT CHƠ MƠI- BAC KAN thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 17/02/12
Ngày KT: 20/02/12
Tiết 51 – KIỂM TRA CHƯƠNG III
I.Mục tiêu
– HS nắm chắc toàn bộ kiến thức trọng tâm của chương III để áp dụng giải bài tập ; tính toán chính xác ; lập luận chặt chẽ,trình bày rõ ràng.
– Rèn kỹ năng tính toán ,biến đổi ,giải hệ phương trình ,giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
– Giáo dục tính trung thực,nghiêm túc trong kiểm tra,chịu khó,tự lập.
II.Phương tiện dạy học:
– GV: Chuẩn bị đề kiểm tra.
– HS: Nắm chắc các kiên thức cần nhớ của chương
III.Tiến trình kiểm tra
1.Ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra: Gv phát đề cho hs
Ma trận nhận thức
TT
Nội dung
Số tiết
Tầm quan trọng
(mức độ cơ bản trọng tâm của chuẩn)
Trọng số
Tổng
Thang điểm 10
1
Phương trình bậc nhất hai ẩn
1
8%
2
16
0,5
2
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
6
50%
3
150
6
3
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
5
42%
2
84
3,5
5
Tổng
12
100%
250
10
Ma trận đề KT
TT
Nội dung
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
TL
TL
TL
TL
1
Phương trình bậc nhất hai ẩn
C1a
1
0,5
0,5
2
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
C1b
C2
C3
2
2
4,5
1
7,5
3
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
C4
1
2
2
Tổng
1
1
2
4
2,5
4,5
3
10
MÔ TẢ NỘI DUNG TRONG CÁC Ô
Câu
Nội dung
Thời gian
Điểm
Độ khó
1a,b
Kiểm tra xem trong các cặp số đã cho cặp số nào là nghiệm của phương trình, hệ PT
8
2,5
NB
2abc
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng hoặc thế
15
4,5
TH
3
Tìm giái trị của a, b biết hệ phương trình có nghiệm nguyên
7
1
VD
4
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (toán chuyển động)
15
2
VD
Cộng
45
10
Đề KT:
1/(2,5đ) a/Trong các cặp số (0; 0); (-1: 0) cặp số nào là nghiệm của phương trình ?
3x + 4y = 0
b/ Hãy kiểm tra xem mỗi cặp số sau có phải là nghiệm của hệ phương trình tương ứng hay không ?
(0; 1) ........................................................................................
(10; 7) .........................................................................................
2/ Giải hệ phương trình(4,5đ)
a/
3(1đ): Tìm giá trị của a và b để hệ phương trình :
có nghiệm là (x; y) = (1; -5)
4/(2đ) Hai tỉnh A và B cách nhau 225km. Một ô tô đi từ A đến B, cùng một lúc ô tô thứ hai đi từ B đến A sau 3h chúng gặp nhau. Biết rằng ô tô đi từ tỉnh A có vận tốc lớn hơn vận tốc ô tô đi từ tỉnh B là 5km/h. Tính vận tốc của mỗi ô tô.
Đáp án và biểu điểm
1(2,5đ): a(0,5đ): (0; 0) là nghiệm của phương trình 3x + 4y = 0
b/ (2đ) Mỗi ý 1đ
(0; 1) không là nghiệm của hệ PT
(10; 7)là nghiệm của hệ PT
2(4,5đ) Mỗi ý 1,5đ
a/
3(1đ):
4(2đ) Gọi vận tốc của xe đi từ A là x (km/h) (x > 5)
vận tốc của xe đi từ B là y (km/h) (y > 0)
ta có hệ PT giải hệ PT x = 40; y = 35
Vậy vA = 40km/h; vB = 35km/h
Ngày KT: 20/02/12
Tiết 51 – KIỂM TRA CHƯƠNG III
I.Mục tiêu
– HS nắm chắc toàn bộ kiến thức trọng tâm của chương III để áp dụng giải bài tập ; tính toán chính xác ; lập luận chặt chẽ,trình bày rõ ràng.
– Rèn kỹ năng tính toán ,biến đổi ,giải hệ phương trình ,giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
– Giáo dục tính trung thực,nghiêm túc trong kiểm tra,chịu khó,tự lập.
II.Phương tiện dạy học:
– GV: Chuẩn bị đề kiểm tra.
– HS: Nắm chắc các kiên thức cần nhớ của chương
III.Tiến trình kiểm tra
1.Ổn định tổ chức lớp
2.Kiểm tra: Gv phát đề cho hs
Ma trận nhận thức
TT
Nội dung
Số tiết
Tầm quan trọng
(mức độ cơ bản trọng tâm của chuẩn)
Trọng số
Tổng
Thang điểm 10
1
Phương trình bậc nhất hai ẩn
1
8%
2
16
0,5
2
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
6
50%
3
150
6
3
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
5
42%
2
84
3,5
5
Tổng
12
100%
250
10
Ma trận đề KT
TT
Nội dung
Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi
Tổng điểm
1
2
3
4
TL
TL
TL
TL
1
Phương trình bậc nhất hai ẩn
C1a
1
0,5
0,5
2
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
C1b
C2
C3
2
2
4,5
1
7,5
3
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
C4
1
2
2
Tổng
1
1
2
4
2,5
4,5
3
10
MÔ TẢ NỘI DUNG TRONG CÁC Ô
Câu
Nội dung
Thời gian
Điểm
Độ khó
1a,b
Kiểm tra xem trong các cặp số đã cho cặp số nào là nghiệm của phương trình, hệ PT
8
2,5
NB
2abc
Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng hoặc thế
15
4,5
TH
3
Tìm giái trị của a, b biết hệ phương trình có nghiệm nguyên
7
1
VD
4
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (toán chuyển động)
15
2
VD
Cộng
45
10
Đề KT:
1/(2,5đ) a/Trong các cặp số (0; 0); (-1: 0) cặp số nào là nghiệm của phương trình ?
3x + 4y = 0
b/ Hãy kiểm tra xem mỗi cặp số sau có phải là nghiệm của hệ phương trình tương ứng hay không ?
(0; 1) ........................................................................................
(10; 7) .........................................................................................
2/ Giải hệ phương trình(4,5đ)
a/
3(1đ): Tìm giá trị của a và b để hệ phương trình :
có nghiệm là (x; y) = (1; -5)
4/(2đ) Hai tỉnh A và B cách nhau 225km. Một ô tô đi từ A đến B, cùng một lúc ô tô thứ hai đi từ B đến A sau 3h chúng gặp nhau. Biết rằng ô tô đi từ tỉnh A có vận tốc lớn hơn vận tốc ô tô đi từ tỉnh B là 5km/h. Tính vận tốc của mỗi ô tô.
Đáp án và biểu điểm
1(2,5đ): a(0,5đ): (0; 0) là nghiệm của phương trình 3x + 4y = 0
b/ (2đ) Mỗi ý 1đ
(0; 1) không là nghiệm của hệ PT
(10; 7)là nghiệm của hệ PT
2(4,5đ) Mỗi ý 1,5đ
a/
3(1đ):
4(2đ) Gọi vận tốc của xe đi từ A là x (km/h) (x > 5)
vận tốc của xe đi từ B là y (km/h) (y > 0)
ta có hệ PT giải hệ PT x = 40; y = 35
Vậy vA = 40km/h; vB = 35km/h
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)