Song ngữ Anh-Việt dùng trong toán
Chia sẻ bởi Vô Ảnh Kiếm |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Song ngữ Anh-Việt dùng trong toán thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TỔNG HỢP NHỮNG THUẬT NGỮ TOÁN HỌC
* Chú ý: - Đây là phiên âm kiểu tiếng bồi tuy nó không chính xác như phiên âm quốc tế nhưng lại mang lại hiệu quả nhanh, dễ nhớ.
- Những từ phiên âm chữ nhỏ thì đọc nhỏ đi một chút.
- Còn nhiều từ nữa sẽ được cập nhật sau. - Nếu có sai sót gì mong các thầy cô góp ý.
*Note: Để có file nghe click vào đây:
https://www.youtube.com/watch?v=ArU3oS-Nn8I&t=268s
Từ/ Cách đọc
Nghĩa
Addition - Ơ đi sừn
Subtraction Sơ trách sừn
Multiplication -Măn ti pờ li cây sừn
Division - Đi vi zừn
Total -Tâu tồ
Arithmetic Ơ ri thờ me tíc
Algebra – En gi bờ rơ
Geometry – Gi o mi tri
Calculus – Ken cưu lớt
Statistics Stơ ti tíc
Integer – In tít zơ
Even number – I vừn năm bờ
Odd number – Ót năm bờ
Prime number – Pờ rai năm bờ
Fraction - Phờ rách sừn
Decimal - Đi si mồ
Decimal point – Đi si mồ poi
Percent - Pơ sen
Percentage – Pơ sen tít
Theorem – Thi ơ rừm
Proof - Pờ rúp
Problem - Pờ rô bờ lừm
Solution - Sâu lu sừn
Formula - Phô mưu lơ
Equation - I quây sừn
Graph - Gờ rép
Axis - Éch sít
Average - E vơ rít
Correlation - Cơ ri lây sừn
Probability - Pờ ro bi li ti
Dimensions - Đi men sừn
Area - E ơ ri ờ
Circumference - Sơ căm phơ rừn
Diameter - Đai e mi tờ
Radius - Rây đi ớt
Length - Leng
Height - Hai
Width - Guýt
Perimeter - Pơ ri mi tờ
Angle - Eng gờ
Right angle - Rai eng gờ
Line - Lai
Straight line - Sờ trết lai
Curve - Kơ vờ
Parallel - Pe rơ leo
Tangent - Then zừn
Volume - Vơ li um
Plus - Pờ lớt
Minus - Mai nớt
Times hoặc multiplied by - Thai
- hoặc Măn ti pờ lai
Squared - Sờ que đờ
Cubed - Cưu
Square root – Sờ que rút
Equal - I quờ
Add - Ét
subtract hoặc to take away – sớp trách
- hoặc thếch ơ guây
multiply – măn ti pờ lai
divide - đi vai
calculate - can cưu lết
Phép cộng
Phép trừ
Phép nhân
Phép chia
Tổng
Số học
Đại số
Hình học
Phép tính
Thống kê
Số nguyên
Số chẵn
Số lẻ
Số nguyên tố
Phân số
Thập phân
Dấu thập phân
Phần trăm
Tỉ lệ phần trăm
Định lý
Bằng chứng chứng minh
Bài toán
Lời giải
Công thức
Phương trình
Biểu đồ
Trục
Trung bình
Sự tương quan
Xác suất
Chiều
Diện tích
Chu vi đường tròn
Đường kính
Bán kính
Chiều dài
Chiều cao
Chiều rộng
Chu vi
Góc
Góc vuông
Đường
Đường thẳng
Đường cong
Song song
Tiếp tuyến
Thể tích
Dương
Âm
Lần
Bình phương
Mũ ba, lũy thừa ba
Căn bình phương
Bằng
Cộng
Trừ
Nhân
Chia
Tính
60. circle – Sơ cồ
hình tròn
61. triangle – trai eng gồ
hình tam giác
62. square sờ que
hình vuông
63. rectangle – Réc teng gồ
hình chữ nhật
64. pentagon – Pen tơ gơn
hình ngũ giác
65. hexagon – Héc sơ gơn
hình lục giác
66. octagon - Óc tơ gơn
hình bát giác
67. oval – Âu vồ
hình bầu dục
68. star - Sờ ta
hình sao
69. polygon - po li gơn
hình đa giác
70. cone - con
hình nón
71. cube - Kiu bờ
hình lập phương/hình khối
72. cylinder – si lin đờ
hình trụ
73. pyramid - Pi rơ mít
hình chóp
74. sphere – Sờ phia ờ
Hình cầu
75. 1⁄2 - Ơ háp
½ (“một phần hai”)
76. 1⁄3 - Ơ thớt
⅓ (“một phần ba”)
77. 1⁄4 - Ơ phót thờ
¼ (“một phần tư”)
78. 1⁄5 - Ơ phíp thờ
1/5 (“một phần năm”)
79. 1⁄6 - Ơ síc thờ
1/6 (“một phần sáu”)
80. 2⁄3 Tu thớt
⅔ (“hai phần ba”)
81. 3⁄4 thờ ri phót thờ
¾ (“ba phần tư”)
82. 1⁄8 Ơ ết thờ
* Chú ý: - Đây là phiên âm kiểu tiếng bồi tuy nó không chính xác như phiên âm quốc tế nhưng lại mang lại hiệu quả nhanh, dễ nhớ.
- Những từ phiên âm chữ nhỏ thì đọc nhỏ đi một chút.
- Còn nhiều từ nữa sẽ được cập nhật sau. - Nếu có sai sót gì mong các thầy cô góp ý.
*Note: Để có file nghe click vào đây:
https://www.youtube.com/watch?v=ArU3oS-Nn8I&t=268s
Từ/ Cách đọc
Nghĩa
Addition - Ơ đi sừn
Subtraction Sơ trách sừn
Multiplication -Măn ti pờ li cây sừn
Division - Đi vi zừn
Total -Tâu tồ
Arithmetic Ơ ri thờ me tíc
Algebra – En gi bờ rơ
Geometry – Gi o mi tri
Calculus – Ken cưu lớt
Statistics Stơ ti tíc
Integer – In tít zơ
Even number – I vừn năm bờ
Odd number – Ót năm bờ
Prime number – Pờ rai năm bờ
Fraction - Phờ rách sừn
Decimal - Đi si mồ
Decimal point – Đi si mồ poi
Percent - Pơ sen
Percentage – Pơ sen tít
Theorem – Thi ơ rừm
Proof - Pờ rúp
Problem - Pờ rô bờ lừm
Solution - Sâu lu sừn
Formula - Phô mưu lơ
Equation - I quây sừn
Graph - Gờ rép
Axis - Éch sít
Average - E vơ rít
Correlation - Cơ ri lây sừn
Probability - Pờ ro bi li ti
Dimensions - Đi men sừn
Area - E ơ ri ờ
Circumference - Sơ căm phơ rừn
Diameter - Đai e mi tờ
Radius - Rây đi ớt
Length - Leng
Height - Hai
Width - Guýt
Perimeter - Pơ ri mi tờ
Angle - Eng gờ
Right angle - Rai eng gờ
Line - Lai
Straight line - Sờ trết lai
Curve - Kơ vờ
Parallel - Pe rơ leo
Tangent - Then zừn
Volume - Vơ li um
Plus - Pờ lớt
Minus - Mai nớt
Times hoặc multiplied by - Thai
- hoặc Măn ti pờ lai
Squared - Sờ que đờ
Cubed - Cưu
Square root – Sờ que rút
Equal - I quờ
Add - Ét
subtract hoặc to take away – sớp trách
- hoặc thếch ơ guây
multiply – măn ti pờ lai
divide - đi vai
calculate - can cưu lết
Phép cộng
Phép trừ
Phép nhân
Phép chia
Tổng
Số học
Đại số
Hình học
Phép tính
Thống kê
Số nguyên
Số chẵn
Số lẻ
Số nguyên tố
Phân số
Thập phân
Dấu thập phân
Phần trăm
Tỉ lệ phần trăm
Định lý
Bằng chứng chứng minh
Bài toán
Lời giải
Công thức
Phương trình
Biểu đồ
Trục
Trung bình
Sự tương quan
Xác suất
Chiều
Diện tích
Chu vi đường tròn
Đường kính
Bán kính
Chiều dài
Chiều cao
Chiều rộng
Chu vi
Góc
Góc vuông
Đường
Đường thẳng
Đường cong
Song song
Tiếp tuyến
Thể tích
Dương
Âm
Lần
Bình phương
Mũ ba, lũy thừa ba
Căn bình phương
Bằng
Cộng
Trừ
Nhân
Chia
Tính
60. circle – Sơ cồ
hình tròn
61. triangle – trai eng gồ
hình tam giác
62. square sờ que
hình vuông
63. rectangle – Réc teng gồ
hình chữ nhật
64. pentagon – Pen tơ gơn
hình ngũ giác
65. hexagon – Héc sơ gơn
hình lục giác
66. octagon - Óc tơ gơn
hình bát giác
67. oval – Âu vồ
hình bầu dục
68. star - Sờ ta
hình sao
69. polygon - po li gơn
hình đa giác
70. cone - con
hình nón
71. cube - Kiu bờ
hình lập phương/hình khối
72. cylinder – si lin đờ
hình trụ
73. pyramid - Pi rơ mít
hình chóp
74. sphere – Sờ phia ờ
Hình cầu
75. 1⁄2 - Ơ háp
½ (“một phần hai”)
76. 1⁄3 - Ơ thớt
⅓ (“một phần ba”)
77. 1⁄4 - Ơ phót thờ
¼ (“một phần tư”)
78. 1⁄5 - Ơ phíp thờ
1/5 (“một phần năm”)
79. 1⁄6 - Ơ síc thờ
1/6 (“một phần sáu”)
80. 2⁄3 Tu thớt
⅔ (“hai phần ba”)
81. 3⁄4 thờ ri phót thờ
¾ (“ba phần tư”)
82. 1⁄8 Ơ ết thờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vô Ảnh Kiếm
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)