PT vô tỉ - PT tam thức.ôn thi L10.
Chia sẻ bởi Lê Văn Tuyên |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: PT vô tỉ - PT tam thức.ôn thi L10. thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Hệ thống một số phương trình hay và khó
***************************
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
e) f)
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
e) f)
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
e)
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
e)
Bài 7: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
Bài 8: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
e) f)
Bài 9: Giải các phương trình sau
1,5x2 -2,5x -1=0 6)
-x2 +4x+3=0 7)
x 2 -2(1x +2+1=0 8)
x 2 9)
10)
Bài 10: Giải các phương trình sau ( có thể dùng phương pháp đặt ẩn phụ)
x4 –x2-6=0
3
(x2 +2x)2 -2(x2+2x) -3=0
(x2 +2x+2)2 -2(x2+2x) -28=0
(x2 -5x)2 -30(x2-5x) = 216
(y-x-2)2 + (x+2y) 2 =0
(x2 +x- 2=0
(x
(x6x +11=0
Bài 11: Giải phương trình
12) x-4
3) 4)
5) 6) x-1
7) 3x-48) x
9) 10)
11) 12)
13
1415) 3x2 +2x=1-x+2
******* Phương trình Dạng đặc biệt ********
* Phương trình dạng:
(*)
P2: Đặt
Ta có hệ PT: Trừ vế với vế của hai PT; ...................
Bài tập: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
* Phương trình dạng:
(*)
P2: Đặt
Ta có hệ PT: Trừ vế với vế của hai PT; ............
Bài tập: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
* Phương trình dạng:
(*)
P2: Đặt
Ta có hệ PT: Trừ vế với vế của hai PT;............
Bài tập: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
* Phương trình dạng:
(*)
P2:
Bài tập: Gi
***************************
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
e) f)
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
e) f)
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
Bài 4: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
e)
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
e)
Bài 7: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
Bài 8: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
e) f)
Bài 9: Giải các phương trình sau
1,5x2 -2,5x -1=0 6)
-x2 +4x+3=0 7)
x 2 -2(1x +2+1=0 8)
x 2 9)
10)
Bài 10: Giải các phương trình sau ( có thể dùng phương pháp đặt ẩn phụ)
x4 –x2-6=0
3
(x2 +2x)2 -2(x2+2x) -3=0
(x2 +2x+2)2 -2(x2+2x) -28=0
(x2 -5x)2 -30(x2-5x) = 216
(y-x-2)2 + (x+2y) 2 =0
(x2 +x- 2=0
(x
(x6x +11=0
Bài 11: Giải phương trình
12) x-4
3) 4)
5) 6) x-1
7) 3x-48) x
9) 10)
11) 12)
13
1415) 3x2 +2x=1-x+2
******* Phương trình Dạng đặc biệt ********
* Phương trình dạng:
(*)
P2: Đặt
Ta có hệ PT: Trừ vế với vế của hai PT; ...................
Bài tập: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
* Phương trình dạng:
(*)
P2: Đặt
Ta có hệ PT: Trừ vế với vế của hai PT; ............
Bài tập: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
* Phương trình dạng:
(*)
P2: Đặt
Ta có hệ PT: Trừ vế với vế của hai PT;............
Bài tập: Giải các phương trình sau:
a) b)
c) d)
* Phương trình dạng:
(*)
P2:
Bài tập: Gi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Tuyên
Dung lượng: 297,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)