PT BẬC HAI VÀ MỘT SỐ DẠNG BT CƠ BẢN
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn An |
Ngày 13/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: PT BẬC HAI VÀ MỘT SỐ DẠNG BT CƠ BẢN thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN SỐ
A/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN:
I/ Khái niệm phương trình bậc hai một ẩn số:
Phương trình bậc hai một ẩn số (x) là phương trình có dạng: ax2 + bx + c = 0 (với a, b, c R và a 0)
II/ Cách giải phương trình bậc hai một ẩn số:
1. Dạng khuyết c (c=0) – Dạng ax2 + bx = 0:
ax2 + bx = 0 x.(ax+b)=0
2. Dạng khuyết b (b=0) – Dạng ax2 + c = 0:
* Trường hợp c>0: phương trình vô nghiệm (vì khi đó ax2 + c > 0 x )
* Trường hợp c<0, ta có: ax2 + c = 0
3. Dạng đầy đủ – Dạng ax2 + bx + c = 0 (với a, b, c0 :
- Bước 1: Xác định hệ số a,b,c.
- Bước 2: Lập ( = b2 - 4ac (hoặc (` = b`2 – ac) rồi so sánh với 0
(Trong trường hợp (>0 (hoặc (`>0) ta tính (hoặc tính )
Bước 3: Xác định và kết luận nghiệm theo bảng sau:
Công thức nghiệm
Công thức nghiệm thu gọn
( = b2 - 4ac
-Nếu ( > 0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
;
- Nếu ( = 0 : Phương trình có nghiệm kép :
- Nếu ( < 0 : Phương trình vô nghiệm
(` = b`2 - ac (với b’ = 2b`)
- Nếu (` > 0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
;
- Nếu (` = 0 : Phương trình có nghiệm kép:
- Nếu (` < 0 : Phương trình vô nghiệm
* Chú ý: Nếu a.c < 0 thì phương trình bậc hai luôn có hai nghiệm phân biệt (trái dấu)
III/ Định lí Vi-ét:
1/ Vi-ét thuận: Nếu x1, x2 là nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a(0) thì:
2/ Vi-ét đảo: Hai số u và v mãn u + v = S; u.v = P u,v là nghiệm của phương trình:
x2 - Sx + P = 0
(Điều kiện: S2 - 4P ( 0)
3/ Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a(0):
*/ Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm: x1 = 1 ; x2 =
*/ Nếu a - b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm: x1 = -1 ; x2 =
* Chú ý: Nếu x1, x2 là nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a(0) thì:
ax2 + bx + c = a(x-x1)(x-x2)
IV/ Giải các phương trình quy được về phương trình bậc hai:
1/ Phương trình tích:
2/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Bước 1: Tìm ĐKXĐ của phương trình (là ĐK của ẩn để tất cả các mẫu đều khác 0)
Bước 2: Qui đồng và khử mẫu hai vế
Bước 3: Giải phương trình nhận được trong bước 2
Bước 4: Đối chiếu giá trị ẩn vừa tìm được với ĐKXĐ và kết luận nghiệm
3/ Phương trình trùng phương: ax4 + bx2 + c = 0 ( a 0 )
+ Đặt : x2 = y 0 , ta có PT đã cho trở thành : ay2 + by + c = 0 (*)
+ Giải phương trình (*)
+ Chọn các giá trị y thỏa mãn y0 thay vào: x2 = y x=
+ Kết luận nghiệm của phương trình ban đầu
4/ Phương trình sau khi đặt ẩn phụ quy về phương trình bậc hai:
+ Đặt ẩn phụ, đặt điều kiện của ẩn phụ nếu có.
+ Giải phương trình ẩn phụ.
+ Chọn các giá trị ẩn phụ thỏa mãn điều kiện thay vào chỗ đặt để suy ra giá trị ẩn ban đầu.
+ Kết luận nghiệm của phương trình ban đầu.
V/ Cách giải một số dạng toán về phương trình
A/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN:
I/ Khái niệm phương trình bậc hai một ẩn số:
Phương trình bậc hai một ẩn số (x) là phương trình có dạng: ax2 + bx + c = 0 (với a, b, c R và a 0)
II/ Cách giải phương trình bậc hai một ẩn số:
1. Dạng khuyết c (c=0) – Dạng ax2 + bx = 0:
ax2 + bx = 0 x.(ax+b)=0
2. Dạng khuyết b (b=0) – Dạng ax2 + c = 0:
* Trường hợp c>0: phương trình vô nghiệm (vì khi đó ax2 + c > 0 x )
* Trường hợp c<0, ta có: ax2 + c = 0
3. Dạng đầy đủ – Dạng ax2 + bx + c = 0 (với a, b, c0 :
- Bước 1: Xác định hệ số a,b,c.
- Bước 2: Lập ( = b2 - 4ac (hoặc (` = b`2 – ac) rồi so sánh với 0
(Trong trường hợp (>0 (hoặc (`>0) ta tính (hoặc tính )
Bước 3: Xác định và kết luận nghiệm theo bảng sau:
Công thức nghiệm
Công thức nghiệm thu gọn
( = b2 - 4ac
-Nếu ( > 0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
;
- Nếu ( = 0 : Phương trình có nghiệm kép :
- Nếu ( < 0 : Phương trình vô nghiệm
(` = b`2 - ac (với b’ = 2b`)
- Nếu (` > 0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
;
- Nếu (` = 0 : Phương trình có nghiệm kép:
- Nếu (` < 0 : Phương trình vô nghiệm
* Chú ý: Nếu a.c < 0 thì phương trình bậc hai luôn có hai nghiệm phân biệt (trái dấu)
III/ Định lí Vi-ét:
1/ Vi-ét thuận: Nếu x1, x2 là nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a(0) thì:
2/ Vi-ét đảo: Hai số u và v mãn u + v = S; u.v = P u,v là nghiệm của phương trình:
x2 - Sx + P = 0
(Điều kiện: S2 - 4P ( 0)
3/ Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a(0):
*/ Nếu a + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm: x1 = 1 ; x2 =
*/ Nếu a - b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm: x1 = -1 ; x2 =
* Chú ý: Nếu x1, x2 là nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a(0) thì:
ax2 + bx + c = a(x-x1)(x-x2)
IV/ Giải các phương trình quy được về phương trình bậc hai:
1/ Phương trình tích:
2/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Bước 1: Tìm ĐKXĐ của phương trình (là ĐK của ẩn để tất cả các mẫu đều khác 0)
Bước 2: Qui đồng và khử mẫu hai vế
Bước 3: Giải phương trình nhận được trong bước 2
Bước 4: Đối chiếu giá trị ẩn vừa tìm được với ĐKXĐ và kết luận nghiệm
3/ Phương trình trùng phương: ax4 + bx2 + c = 0 ( a 0 )
+ Đặt : x2 = y 0 , ta có PT đã cho trở thành : ay2 + by + c = 0 (*)
+ Giải phương trình (*)
+ Chọn các giá trị y thỏa mãn y0 thay vào: x2 = y x=
+ Kết luận nghiệm của phương trình ban đầu
4/ Phương trình sau khi đặt ẩn phụ quy về phương trình bậc hai:
+ Đặt ẩn phụ, đặt điều kiện của ẩn phụ nếu có.
+ Giải phương trình ẩn phụ.
+ Chọn các giá trị ẩn phụ thỏa mãn điều kiện thay vào chỗ đặt để suy ra giá trị ẩn ban đầu.
+ Kết luận nghiệm của phương trình ban đầu.
V/ Cách giải một số dạng toán về phương trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn An
Dung lượng: 268,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)