Phuong trinh bac hai
Chia sẻ bởi Phạm Tuấn Khải |
Ngày 13/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: phuong trinh bac hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
* Công thức nghiệm
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (1) (a0)
Biệt thức: = b2 - 4ac
+ Nếu 0 thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt:
x1 = ; x2 =
+ Nếu = 0 thì phương trình (1) có nghiệm kép:
x1 = x2 =
+ Nếu 0 thì phương trình (1) vô nghiệm.
* Công thức nghiệm thu gọn
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (*) (a0)
với b’ =
Biệt thức: ’ = b’2 - ac
+ Nếu ’0 thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt:
x1 = ; x2 =
+ Nếu ’ = 0 thì phương trình (*) có nghiệm kép:
x1 = x2 =
+ Nếu ’ 0 thì phương trình (*) vô nghiệm.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1). 2x2 - 7x + 3 = 0
2). 6x2 + x + 5 = 0
3). 6x2 + x - 5 = 0
4). 3x2 + 5x + 2 = 0
5). y2 - 8y + 16 = 0
6). 16z2 + 24z + 9 = 0
7). 4x2 + 4x + 1 = 0
8). 13852x2 - 14x + 1 = 0
9). 5x2 - 6x + 1 = 0
10). x2 - 12x - 288 = 0
11). 15x2 + 4x - 2005 = 0
12). 2x2 - 17x + 1 = 0
13). 5x2 - x - 35 = 0
14). 8x2 - x + 1 = 0
15). 25x2 + 10x + 1 = 0
16). 35x2 - 37x + 2 = 0
17). x2 - 49x - 50 = 0
18). 7x2 + 500x - 507 = 0
19). x2 - 49x - 50 = 0
20). 4321x2 + 21x - 4300 = 0
21). x2 - 7x + 12 = 0
22). x2 + 7x + 12 = 0
23). 4x2 + 2x - 5 = 0
24). 9x2 - 12x + 4 = 0
25). 5x2 + x + 2 = 0
26). 159x2 - 2x - 1 = 0
27). 2x2 - 5x + 3 = 0
28). x2 - 5x + 6 = 0
29). x2 - 7x + 10 = 0
30). 4x2 + 4x - 3 = 0
31). 3x2 + 8x - 3 = 0
32). 2x2 - 3x - 2 = 0
33). x2 + 2x + 2 = 0
34). x2 - 4x + 7 = 0
35). 9x2 - 6x + 3 = 0
36). 2x2 + 3x + 2 = 0
37). 3x2 - 5x + 4 = 0
38). x2 - 10x + 25 = 0
39). 2x2 - 7x + 3 = 0
40). 9x2 - 6x + 1 = 0
41). x2 - 3x + 1 = 0
42). 3x2 + 7x - 6 = 0
* Công thức nghiệm
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (1) (a0)
Biệt thức: = b2 - 4ac
+ Nếu 0 thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt:
x1 = ; x2 =
+ Nếu = 0 thì phương trình (1) có nghiệm kép:
x1 = x2 =
+ Nếu 0 thì phương trình (1) vô nghiệm.
* Công thức nghiệm thu gọn
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (*) (a0)
với b’ =
Biệt thức: ’ = b’2 - ac
+ Nếu ’0 thì phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt:
x1 = ; x2 =
+ Nếu ’ = 0 thì phương trình (*) có nghiệm kép:
x1 = x2 =
+ Nếu ’ 0 thì phương trình (*) vô nghiệm.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1). 2x2 - 7x + 3 = 0
2). 6x2 + x + 5 = 0
3). 6x2 + x - 5 = 0
4). 3x2 + 5x + 2 = 0
5). y2 - 8y + 16 = 0
6). 16z2 + 24z + 9 = 0
7). 4x2 + 4x + 1 = 0
8). 13852x2 - 14x + 1 = 0
9). 5x2 - 6x + 1 = 0
10). x2 - 12x - 288 = 0
11). 15x2 + 4x - 2005 = 0
12). 2x2 - 17x + 1 = 0
13). 5x2 - x - 35 = 0
14). 8x2 - x + 1 = 0
15). 25x2 + 10x + 1 = 0
16). 35x2 - 37x + 2 = 0
17). x2 - 49x - 50 = 0
18). 7x2 + 500x - 507 = 0
19). x2 - 49x - 50 = 0
20). 4321x2 + 21x - 4300 = 0
21). x2 - 7x + 12 = 0
22). x2 + 7x + 12 = 0
23). 4x2 + 2x - 5 = 0
24). 9x2 - 12x + 4 = 0
25). 5x2 + x + 2 = 0
26). 159x2 - 2x - 1 = 0
27). 2x2 - 5x + 3 = 0
28). x2 - 5x + 6 = 0
29). x2 - 7x + 10 = 0
30). 4x2 + 4x - 3 = 0
31). 3x2 + 8x - 3 = 0
32). 2x2 - 3x - 2 = 0
33). x2 + 2x + 2 = 0
34). x2 - 4x + 7 = 0
35). 9x2 - 6x + 3 = 0
36). 2x2 + 3x + 2 = 0
37). 3x2 - 5x + 4 = 0
38). x2 - 10x + 25 = 0
39). 2x2 - 7x + 3 = 0
40). 9x2 - 6x + 1 = 0
41). x2 - 3x + 1 = 0
42). 3x2 + 7x - 6 = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Tuấn Khải
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)