Phiếu theo dõi dánh giá sự phát triển của cá nhân tre
Chia sẻ bởi Nguyễn Phạm Phương Linh |
Ngày 05/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: phiếu theo dõi dánh giá sự phát triển của cá nhân tre thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
"PHIẾU THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CÁ NHÂN TRẺ 5 TUỔI"
Họ và tên trẻ: ............................................................. Ngày sinh: .............................................................
Trường: ..................................................................... Lớp:.......................................................................
"TT
chỉ số" Nội dung chỉ số Phương pháp và mức độ đánh giá*
"Quan
sát" "Trò
chuyện" "Phân tích
sản phẩm" "Bài tập
KT" "Thời gian
theo dõi" "Người
theo dõi"
Lĩnh vực 1: SỰ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Chuẩn 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn
1 Bật xa tối thiểu 50 cm.
2 Nhảy xuống từ độ cao 40 cm
3 Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách 4m.
4 "Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất."
Chuẩn 2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ.
5 "Tự mặc, cởi được quần áo."
6 "Tô màu kín, không chờm ra ngoài."
7 Cắt theo đường viền thẳng và cong các hình đơn giản.
8 Dán các hình vào đúng các vị trí cho trước không bị nhăn.
Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động.
9 "Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu."
10 Đập và bắt được bóng bằng 2 tay.
11 "Đi thăng bằng được trên ghế thể dục( 2m x 0,25m x 0,35m)."
"Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể"
12 Chạy 18m trong khoảng thời gian 5 – 7 giây.
13 Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.
14 Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút
"Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng."
15 "Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn."
16 "Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày."
17 "Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp."
18 Giữ đầu tóc quần áo gọn gàng
19 Kể được tên một số thức ăn có trong bữa ăn hàng ngày
20 "Biết và không ăn, uống một số thức ăn có hại cho sức khỏe."
Chuẩn 6: Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân.
21 Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm.
22 Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm.
23 Không chơi ở những nơi mất vệ sinh nguy hiểm.
24 "Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép."
25 Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm.
26 Biết hút thuốc lá có hại và không lại gần người đang hút thuốc.
Chuẩn 7: Trẻ thể hiện nhận thức về bản thân.
27 Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình.
28 Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân.
29 Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân.
30 Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.
Chuẩn 8: Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân.
31 Cố gắng thực hiện công việc đến cùng.
32 Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc.
33 Chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày.
34 Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.
Chuẩn 9: Trẻ biết thể hiện cảm xúc.
35 "Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên,"
36 "Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt."
37 Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
38 Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp
39 "Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc."
40 Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh.
41 "Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích."
Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè.
42 Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi.
43 Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi.
44 "Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi."
45 Sắn sàng giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn.
46 Có nhóm bạn chơi thường xuyên.
47 Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động.
Chuẩn 11: Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh.
48 Lắng nghe ý kiến của người khác.
49 Trao đổi ý kiến của mình với bạn
50 "Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè "
51 Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn.
52 Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.
Chuẩn 12: Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội.
53 Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác
54 "Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn"
55 Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiêt
56 Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với MT
57 Có hành vi BVMT trong sinh hoạt hàng ngay.
Chuẩn 13: Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác.
58 Nói được khả năng và sở thích của bản thân và của bạn.
59 Chấp nhận sự khác biệt giữa ngườ
Họ và tên trẻ: ............................................................. Ngày sinh: .............................................................
Trường: ..................................................................... Lớp:.......................................................................
"TT
chỉ số" Nội dung chỉ số Phương pháp và mức độ đánh giá*
"Quan
sát" "Trò
chuyện" "Phân tích
sản phẩm" "Bài tập
KT" "Thời gian
theo dõi" "Người
theo dõi"
Lĩnh vực 1: SỰ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
Chuẩn 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn
1 Bật xa tối thiểu 50 cm.
2 Nhảy xuống từ độ cao 40 cm
3 Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách 4m.
4 "Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất."
Chuẩn 2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ.
5 "Tự mặc, cởi được quần áo."
6 "Tô màu kín, không chờm ra ngoài."
7 Cắt theo đường viền thẳng và cong các hình đơn giản.
8 Dán các hình vào đúng các vị trí cho trước không bị nhăn.
Chuẩn 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động.
9 "Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu."
10 Đập và bắt được bóng bằng 2 tay.
11 "Đi thăng bằng được trên ghế thể dục( 2m x 0,25m x 0,35m)."
"Chuẩn 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể"
12 Chạy 18m trong khoảng thời gian 5 – 7 giây.
13 Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.
14 Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút
"Chuẩn 5: Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng."
15 "Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn."
16 "Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày."
17 "Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp."
18 Giữ đầu tóc quần áo gọn gàng
19 Kể được tên một số thức ăn có trong bữa ăn hàng ngày
20 "Biết và không ăn, uống một số thức ăn có hại cho sức khỏe."
Chuẩn 6: Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân.
21 Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm.
22 Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm.
23 Không chơi ở những nơi mất vệ sinh nguy hiểm.
24 "Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép."
25 Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm.
26 Biết hút thuốc lá có hại và không lại gần người đang hút thuốc.
Chuẩn 7: Trẻ thể hiện nhận thức về bản thân.
27 Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình.
28 Ứng xử phù hợp với giới tính của bản thân.
29 Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân.
30 Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.
Chuẩn 8: Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân.
31 Cố gắng thực hiện công việc đến cùng.
32 Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc.
33 Chủ động làm một số công việc đơn giản hàng ngày.
34 Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.
Chuẩn 9: Trẻ biết thể hiện cảm xúc.
35 "Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên,"
36 "Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói, cử chỉ và nét mặt."
37 Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè.
38 Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp
39 "Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc."
40 Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh.
41 "Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích."
Chuẩn 10: Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè.
42 Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi.
43 Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi.
44 "Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi."
45 Sắn sàng giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn.
46 Có nhóm bạn chơi thường xuyên.
47 Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động.
Chuẩn 11: Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh.
48 Lắng nghe ý kiến của người khác.
49 Trao đổi ý kiến của mình với bạn
50 "Thể hiện sự thân thiện, đoàn kết với bạn bè "
51 Chấp nhận sự phân công của nhóm bạn và người lớn.
52 Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ đơn giản cùng người khác.
Chuẩn 12: Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội.
53 Nhận ra việc làm của mình có ảnh hưởng đến người khác
54 "Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn"
55 Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiêt
56 Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với MT
57 Có hành vi BVMT trong sinh hoạt hàng ngay.
Chuẩn 13: Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác.
58 Nói được khả năng và sở thích của bản thân và của bạn.
59 Chấp nhận sự khác biệt giữa ngườ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phạm Phương Linh
Dung lượng: 69,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: xls
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)