Phiếu đánh giá trẻ chủ đề trường MN ( 5T)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thoa |
Ngày 05/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: phiếu đánh giá trẻ chủ đề trường MN ( 5T) thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
BẢNG THEO DÕI SỰ PHÁT TRIỂN CÁ NHÂN TRẺ 5 TUỔI
CHỦ ĐỀ : TRƯỜNG MẦM NON
Họ tên trẻ :.....................................................Ngày sinh:.............................
Trường Mầm non Đồng Du /Lớp MG 5 Tuổi A /Thời gian từ 10/9/2012 đến 29/9/2012
Giáo viên chủ nhiệm lớp : Nguyễn Thị Thúy
TT chỉ số Nội dung chỉ số Phương pháp và mức độ đánh giá
Quan sát Trò chuyện Phân tích SP Bài tập KT
I. Lĩnh vực phát triển thể chất
Chuấn 1:Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn
CS1 Bật xa tối thiểu 50cm
Chuẩn 2. Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ
CS6. "Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ; "
Chuẩn 3. Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động
CS9 " Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu;"
"Chuẩn 4. Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể "
CS14. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút
"Chuẩn 5. Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng "
CS15 ". Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn;"
Chuẩn 6. Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân
CS21 21. Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm;
II. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
Chuẩn 7. Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân
CS27. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình;
Chuẩn 8. Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân
CS33. Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày;
Chuẩn 9. Trẻ biết thể hiện cảm xúc
CS35. "Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác; "
Chuẩn 10. Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn
CS46 . Có nhóm bạn chơi thường xuyên;
Chuẩn 11. Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh
CS48. Lắng nghe ý kiến của người khác;
Chuẩn 12. Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội
CS54. "Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn;"
Chuẩn 13. Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác
CS58. Nói được khả năng và sở thích của bạn và người thân;
TT chỉ số Nội dung chỉ số Phương pháp và mức độ đánh giá
Quan sát Trò chuyện Phân tích SP Bài tập KT
III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
Chuẩn 14. Trẻ nghe hiểu lời nói
CS64. "Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ."
"Chuẩn 15. Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp và biểu lộ cảm xúc, ý nghĩ "
CS65 . Nói rõ ràng;
Chuẩn 16. Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp
CS78. "Không nói tục, chửi bậy."
Chuẩn 17. Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc
CS81. "Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách."
Chuẩn 18. Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc.
CS82. "Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống;"
Chuẩn 19. Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết
CS91 . Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.
IV. Lĩnh vực phát triển nhận thức
Chuẩn 20. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên
CS95. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.
Chuẩn 21. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội
CS97. Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống;
Chuẩn 22. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình
CS100 . Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em;
"Chuẩn 23. Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo "
CS104. Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10;
CS105. Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm;
Chuẩn 24. Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian
CS108. "Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. "
Chuẩn 25. Trẻ có một số nhận biết ban đầu về thời gian
CS110. "Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày;"
Chuẩn 26. Trẻ tò mò và ham hiểu biết
CS112. Hay đặt câu hỏi;
Chuẩn 27. Trẻ thể hiện khả năng suy luận
CS116. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc
Chuẩn 28. Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo
CS118. Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình;
CHỦ ĐỀ : TRƯỜNG MẦM NON
Họ tên trẻ :.....................................................Ngày sinh:.............................
Trường Mầm non Đồng Du /Lớp MG 5 Tuổi A /Thời gian từ 10/9/2012 đến 29/9/2012
Giáo viên chủ nhiệm lớp : Nguyễn Thị Thúy
TT chỉ số Nội dung chỉ số Phương pháp và mức độ đánh giá
Quan sát Trò chuyện Phân tích SP Bài tập KT
I. Lĩnh vực phát triển thể chất
Chuấn 1:Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn
CS1 Bật xa tối thiểu 50cm
Chuẩn 2. Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ
CS6. "Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ; "
Chuẩn 3. Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động
CS9 " Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu;"
"Chuẩn 4. Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể "
CS14. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút
"Chuẩn 5. Trẻ có hiểu biết, thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng "
CS15 ". Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn;"
Chuẩn 6. Trẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân
CS21 21. Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm;
II. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
Chuẩn 7. Trẻ thể hiện sự nhận thức về bản thân
CS27. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình;
Chuẩn 8. Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân
CS33. Chủ động làm một số công việc đơn giản hằng ngày;
Chuẩn 9. Trẻ biết thể hiện cảm xúc
CS35. "Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, tức giận, xấu hổ của người khác; "
Chuẩn 10. Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn
CS46 . Có nhóm bạn chơi thường xuyên;
Chuẩn 11. Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh
CS48. Lắng nghe ý kiến của người khác;
Chuẩn 12. Trẻ có các hành vi thích hợp trong ứng xử xã hội
CS54. "Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi và xưng hô lễ phép với người lớn;"
Chuẩn 13. Trẻ thể hiện sự tôn trọng người khác
CS58. Nói được khả năng và sở thích của bạn và người thân;
TT chỉ số Nội dung chỉ số Phương pháp và mức độ đánh giá
Quan sát Trò chuyện Phân tích SP Bài tập KT
III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp
Chuẩn 14. Trẻ nghe hiểu lời nói
CS64. "Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ."
"Chuẩn 15. Trẻ biết sử dụng lời nói để giao tiếp và biểu lộ cảm xúc, ý nghĩ "
CS65 . Nói rõ ràng;
Chuẩn 16. Trẻ thực hiện một số quy tắc thông thường trong giao tiếp
CS78. "Không nói tục, chửi bậy."
Chuẩn 17. Trẻ thể hiện hứng thú đối với việc đọc
CS81. "Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách."
Chuẩn 18. Trẻ thể hiện một số hành vi ban đầu của việc đọc.
CS82. "Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống;"
Chuẩn 19. Trẻ thể hiện một số hiểu biết ban đầu về việc viết
CS91 . Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt.
IV. Lĩnh vực phát triển nhận thức
Chuẩn 20. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường tự nhiên
CS95. Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.
Chuẩn 21. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về môi trường xã hội
CS97. Kể được một số địa điểm công cộng gần gũi nơi trẻ sống;
Chuẩn 22. Trẻ thể hiện một số hiểu biết về âm nhạc và tạo hình
CS100 . Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em;
"Chuẩn 23. Trẻ có một số hiểu biết về số, số đếm và đo "
CS104. Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10;
CS105. Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm;
Chuẩn 24. Trẻ nhận biết về một số hình hình học và định hướng trong không gian
CS108. "Xác định được vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với một vật khác. "
Chuẩn 25. Trẻ có một số nhận biết ban đầu về thời gian
CS110. "Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày;"
Chuẩn 26. Trẻ tò mò và ham hiểu biết
CS112. Hay đặt câu hỏi;
Chuẩn 27. Trẻ thể hiện khả năng suy luận
CS116. Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc
Chuẩn 28. Trẻ thể hiện khả năng sáng tạo
CS118. Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thoa
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: xls
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)