Phiếu đánh giá tiêu chí

Chia sẻ bởi Trần Thị Cúc | Ngày 05/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Phiếu đánh giá tiêu chí thuộc Lớp 5 tuổi

Nội dung tài liệu:














































DANH MỤC MÃ MINH CHỨNG
TIÊU CHUẨN IV

TT
Mã minh chứng
Tên minh chứng
Số, ngày ban hành, hoặc thời điểm khảo sát, điều tra, phỏng vấn, quan sát.
Nơi ban hành hoặc người thực hiện
Ghi chú

1
[H9-5-01-01]
Sổ theo dõi sức khỏe cá nhân trẻ toàn trường
Từ năm học 2009-2010 đến năm học 2013-2014
Trường mầm non


2
[H9-5-01-02]
Sổ theo dõi chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng trẻ
Từ năm học 2009-2010 đến năm học 2013-2014
Trường mầm non





2
[H9-5-01-02]
Sổ theo dõi chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng trẻ
Từ năm học 2009-2010 đến năm học 2013-2014
Trường mầm non


3
[H9-5-01-03]
Sổ theo dõi chất lượng giáo dục các nhóm lớp
Từ năm học 2009-2010 đến năm học 2013-2014
Trường mầm non


4
[H9-5-01-04]
Vỡ tạo hình, vỡ bé làm quen với toán,vỡ tập tô, vỡ bé làm quen chữ cái
Từ năm học 2009-2010 đến năm học 2013-2014
Trường mầm non


5
[H9-5-03-01]
Sổ bồi dưỡng trẻ yếu các nhóm lớp
Từ năm học 2009-2010 đến năm học 2013-2014
Trường mầm non





6
[H9-5-04-01]
Giay khen của trẻ tham gia các hội thi do Phòng và sở giáo dục tổ chức.
Từ năm học 2009-2010 đến năm học 2013-2014
Phòng , sở giáo dục huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị.






Trường mầm non Thị trấn Cửa Việt
Nhóm 5
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ

Tiêu chuẩn 5: Kết quả nuôi dưỡng chăm sóc, giáo dục trẻ.
Tiêu chí 1: Trẻ có sự phát triển về thể chất phù hợp với độ tuổi.
a) Chiều cao, cân nặng, phát triển bình thường .
b) Thực hiện được các vận động cơ bản, có khả năng phối hợp các giác quan và vận động..
c) Có khả năng làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân, có kỹ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe.
1. Mô tả hiện trạng:
Hàng năm nhà trường đã tổ chức cân đo, theo dõi biểu đồ cho trẻ định kỳ 3 tháng/lần đối với trẻ mẫu giáo và nhóm trẻ 24- 36 tháng, còn đối với trẻ dưới 24 tháng cân đo chấm biểu đồ 1 tháng/lần. Phối hợp với phụ huynh giảm tỷ lệ suy dinh dưỡng hàng năm xuống 0,5 - 1% [H9-5-01-01].
Trẻ thực hiện được các vận động cơ bản theo độ tuổi, có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; có kỹ năng khéo léo phù hợp với độ tuổi.
Đa số trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, uống, giữ gìn sức khỏe phù hợp với độ tuổi. Vẫn còn trẻ hạn chế trong việc thực hiện vệ sinh cá nhân.
[H9-5-01-02]; [H9-5-01-03]; [H4-1-05-02].
Hàng ngày trẻ thực hiện được các hoạt động tự phục vụ như rữa mặt, rữa tay, xúc cơm ăn, để từ đó hình thành cho trẻ thói quen giữ vệ sinh và giữ gìn sức khoẻ của bản thân, nhận biết được một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khoẻ. Có khả năng làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân, có kỹ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe phù hợp với độ tuổi [H9-5-01-03; [H4-1-05-02].
2. Điểm mạnh:
100% được cân đo, theo dõi sức khỏe định kỳ. Đa số trẻ phát triển bình thường, khỏe mạnh, trẻ tự tin tham gia vào các hoạt động.
Trẻ thực hiện được các vận động cơ bản, có khả năng phối hợp các giác quan và vận động, có kỹ năng khéo léo phù hợp với độ tuổi.
Đa số trẻ đều có kỹ năng rữa tay, lau mặt, xúc cơm ăn và biết giữ gìn vệ sinh cơ thể và sức khoẻ của bản thân.
3. Điểm yếu:21
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Cúc
Dung lượng: 200,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)