Phân dạng ôn chương III- đại số 9
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hồng Hạnh |
Ngày 13/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: phân dạng ôn chương III- đại số 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG III- ĐẠI SỐ 9
Dạng 1: Giải hệ phương trình
Bài 1 : Giải các hệ phương trình sau :
a) b) c) d)
Bài 2 : Giải các hệ phương trình :
a) b) c) d)
e) f) g) h)
Bài 3 : Giải các hệ phương trình : a) b) c)
Dạng 2. Hệ phương trình chứa tham số
Bài 1 : Xác định a ; b để hệ phương trình có nghiệm là x = 3 ; y = –1
Bài 2 : Tìm m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm :
Bài 3 : Cho hệ phương trình
a/ Tìm m, n để hệ phương trình có nghiệm : (x ; y) = (–2 ; 3)
b/ Tìm m, n để hệ phương trình có vô số nghiệm.
Bài 4 : Cho hệ phương trình :
Xác định m để hệ phương trình có một nghiệm ? Vô nghiệm ? Vô số nghiệm ?
Bài 5 : Tìm giá trị của m để hệ ơng trình vô nghiệm, vô số nghiệm.
Bài 6 : Xác định m, n để hệ phương trình có nghiệm là (2; -1)
Bài 7 : Xác định a, b biết phương trình ax2 -2bx + 3 = 0 có hai nghiệm là x = 1 và x = -2
Bài 8 : Xác định a, b để đa thức f(x) = 2ax2 + bx – 3 chia hết cho 4x – 1 và x + 3
Bài 9 : Cho biểu thức f(x) = ax2 + bx + 4. Xác định các hệ số a và b biết rằng f(2) = 6 , f(-1) = 0
Bài 10: Xác định a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(2 ; 1) ; B(1 ; 2)
Bài 11: Xác định a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm a) M(1 ; 3) ; N(3 ; 2); b) P(1; 2) ; Q(2; 0)
Bài 12: Xác định m để 3 đường thẳng 3x + 2y = 4; 2x – y = m và x + 2y = 3 đồng quy
Bài 13: Xác Định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên:
Bài 14: Cho trình: . Tìm m để phương trình có nghiệm x > 0 ; y < 0.
Dạng 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Bài 1 : Một ca nô dự định đi từ A đến B trong thời gian đã định. Nếu ca nô tăng 3 km/h thì đến nơi sớm 2 giờ. Nếu ca nô giảm vận tốc 3 km/h thì đến nơi chậm 3 giờ. Tính chiều dài khúc sông AB.
Bài 2 : Một hình chữ nhật có chu vi 110m. Hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 10m. Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 3 : Một người đi xe đạp đự định đi hết quãng đường AB với vận tốc 10 km/h. Sau khi đi dược nửa quãng đường với vận tốc dự định người ấy nghỉ 30 phút. Vì muốn đến được điểm B kịp giờ nên người với vận tốc 15 km/h trên quãng đường còn lại. Tính quãng đường AB.
Bài 4 : Hai người cùng làm một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong công việc. Nếu người thứ nhất làm trong 4 giờ người thứ hai làm trong 3 giờ thì đựơc 50% công việc. Hỏi mỗi người làm một mình trong mấy giờ thì xong công việc ?
Bài 5 : Một đoàn xe vận tải có 15 xe tải lớn và 4 xe tải nhỏ tất cả chở 178 tấn hàng. Biết mỗi xe tải lớn chở nhiều hơn xe tải nhỏ là 3 tấn. Tính số tấn hàng mỗi xe tải từng loại đã chở ?
Bài 6 : Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc và thời gian đã định. Nếu vận tốc ôtô tăng thêm 10 km/h thì đến B sớm hơn 30 phút so với dự định. Nếu vận tốc ôtô giảm đi 5 km/h thì đến B muộn 20 phút so với dự định. Tìm quãng đường AB.
Bài 7 : Có hai ôtô khởi hành cùng 1 lúc từ 2 tỉnh A và B cách nhau 35 km. Nếu đi ngược chiều 2
Dạng 1: Giải hệ phương trình
Bài 1 : Giải các hệ phương trình sau :
a) b) c) d)
Bài 2 : Giải các hệ phương trình :
a) b) c) d)
e) f) g) h)
Bài 3 : Giải các hệ phương trình : a) b) c)
Dạng 2. Hệ phương trình chứa tham số
Bài 1 : Xác định a ; b để hệ phương trình có nghiệm là x = 3 ; y = –1
Bài 2 : Tìm m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm :
Bài 3 : Cho hệ phương trình
a/ Tìm m, n để hệ phương trình có nghiệm : (x ; y) = (–2 ; 3)
b/ Tìm m, n để hệ phương trình có vô số nghiệm.
Bài 4 : Cho hệ phương trình :
Xác định m để hệ phương trình có một nghiệm ? Vô nghiệm ? Vô số nghiệm ?
Bài 5 : Tìm giá trị của m để hệ ơng trình vô nghiệm, vô số nghiệm.
Bài 6 : Xác định m, n để hệ phương trình có nghiệm là (2; -1)
Bài 7 : Xác định a, b biết phương trình ax2 -2bx + 3 = 0 có hai nghiệm là x = 1 và x = -2
Bài 8 : Xác định a, b để đa thức f(x) = 2ax2 + bx – 3 chia hết cho 4x – 1 và x + 3
Bài 9 : Cho biểu thức f(x) = ax2 + bx + 4. Xác định các hệ số a và b biết rằng f(2) = 6 , f(-1) = 0
Bài 10: Xác định a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(2 ; 1) ; B(1 ; 2)
Bài 11: Xác định a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm a) M(1 ; 3) ; N(3 ; 2); b) P(1; 2) ; Q(2; 0)
Bài 12: Xác định m để 3 đường thẳng 3x + 2y = 4; 2x – y = m và x + 2y = 3 đồng quy
Bài 13: Xác Định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên:
Bài 14: Cho trình: . Tìm m để phương trình có nghiệm x > 0 ; y < 0.
Dạng 3. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Bài 1 : Một ca nô dự định đi từ A đến B trong thời gian đã định. Nếu ca nô tăng 3 km/h thì đến nơi sớm 2 giờ. Nếu ca nô giảm vận tốc 3 km/h thì đến nơi chậm 3 giờ. Tính chiều dài khúc sông AB.
Bài 2 : Một hình chữ nhật có chu vi 110m. Hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 10m. Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 3 : Một người đi xe đạp đự định đi hết quãng đường AB với vận tốc 10 km/h. Sau khi đi dược nửa quãng đường với vận tốc dự định người ấy nghỉ 30 phút. Vì muốn đến được điểm B kịp giờ nên người với vận tốc 15 km/h trên quãng đường còn lại. Tính quãng đường AB.
Bài 4 : Hai người cùng làm một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong công việc. Nếu người thứ nhất làm trong 4 giờ người thứ hai làm trong 3 giờ thì đựơc 50% công việc. Hỏi mỗi người làm một mình trong mấy giờ thì xong công việc ?
Bài 5 : Một đoàn xe vận tải có 15 xe tải lớn và 4 xe tải nhỏ tất cả chở 178 tấn hàng. Biết mỗi xe tải lớn chở nhiều hơn xe tải nhỏ là 3 tấn. Tính số tấn hàng mỗi xe tải từng loại đã chở ?
Bài 6 : Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc và thời gian đã định. Nếu vận tốc ôtô tăng thêm 10 km/h thì đến B sớm hơn 30 phút so với dự định. Nếu vận tốc ôtô giảm đi 5 km/h thì đến B muộn 20 phút so với dự định. Tìm quãng đường AB.
Bài 7 : Có hai ôtô khởi hành cùng 1 lúc từ 2 tỉnh A và B cách nhau 35 km. Nếu đi ngược chiều 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 236,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)