On vao 10
Chia sẻ bởi Đỗ Quốc Huy |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: On vao 10 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
phần đại số
I.Căn thức:
bài toán rút gọn biểu thức số:
1. Rút gọn biểu thức:
A = ; B =; C =; D =
E = ; F = +
2.Rút gọn biểu thức:
A = -; B = -
C= ...
D = .
3.Rút gọn biểu thức:
A = ++…+; B =
C =
4.Rút gọn biểu thức:
A = ; B = ; C =
bài toán rút gọn và tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Cho A =
a/ Rút gọn A
b/ Tính A, với a=
Bài2: Cho A =
a/ x=? thì A có nghĩa?
b/ Rút gọn A?
Bài 3: Cho A =
a/ Rút gọn A?
b/ x=? thì A = 6/5
Bài 4: Cho A =
a/ Rút gọn A?
b/ x=? thì A <1
Bài 5: Cho A =
a/ Rút gọn A?
b/ So sánh A và
Bài 6 : Cho A =
a/ Rút gọn A?
b/ tính A , biết x=
Bài 7: Cho A =
a/ Rút gọn A?
b/ a = ? thì A < 1
c/ a = ? thì A
Bài 8: Cho A =
a/ Rút gọn A?
b/ So sánh A và 1/A
Bài 9: Cho A =
a/ Rút gọn A ?
b/ Tìm x ? để A = 6
Bài 10: Cho A =
a/ Rút gọn A ?
b/ Tính A biết a = 2004-2
Bài 11: Cho A =
a/ Rút gọn A ?
b/ Tính A biết : 2x2+y2-4x-2xy+4=0
Bài 12: Cho A =
a/ Rút gọn A ?
b/ Cho xy = 16, tìm min A?
đáp số:
1.A= 4a a =…=2 A = 8
2. x >1, x 2 1< x <2 A = 2 < x A =
3.A = x= 9/25 , x= 4
4.A = x < 4
5.A = A > /2
7.A = 0 a < 9 , a2 a
8.A =
9.A =
12.A =
II. Giải các phương trình chứa căn
Sử dụng hằng đẳng thức khai triển căn thức
1. ; 2. =-1
3. ; 4.
5.
Phương pháp bình phương hai vế phương trình:
Dạng I:
1.; 2.; 3.
4.; 5.; 6.
7.; 8.
Dạng II:
1. ; 2. = x - 1 ; 3.; 4.
5. ; 6. ; 7.
8. 9. 5x2-3x + = 1
DạngIII: Hoặc
1.; 2. ; 3.
4.;5.; 6.
Dạng IV:
1.;2.; 3.
Phương trình có căn bậc ba đơn giản:
Dang I:
DạngII:
Dạng III:
Dạng IV:
1. ; 2.; 3.
4. ; 5. ; 6.
Phần hình học
A.phương pháp:
I.Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau:
1. Hai đoạn thẳng cùng số đo.
2. Hai đoạn thẳg cùng bằng đoạn thẳng thứ ba.
4. Hai đoạn thẳng cùng bằng tổng, hiệu, trung bình nhân…của hai đoạn thẳng bằng nhau từng đôi một.
5. Hai đoạ
I.Căn thức:
bài toán rút gọn biểu thức số:
1. Rút gọn biểu thức:
A = ; B =; C =; D =
E = ; F = +
2.Rút gọn biểu thức:
A = -; B = -
C= ...
D = .
3.Rút gọn biểu thức:
A = ++…+; B =
C =
4.Rút gọn biểu thức:
A = ; B = ; C =
bài toán rút gọn và tính giá trị của biểu thức
Bài 1: Cho A =
a/ Rút gọn A
b/ Tính A, với a=
Bài2: Cho A =
a/ x=? thì A có nghĩa?
b/ Rút gọn A?
Bài 3: Cho A =
a/ Rút gọn A?
b/ x=? thì A = 6/5
Bài 4: Cho A =
a/ Rút gọn A?
b/ x=? thì A <1
Bài 5: Cho A =
a/ Rút gọn A?
b/ So sánh A và
Bài 6 : Cho A =
a/ Rút gọn A?
b/ tính A , biết x=
Bài 7: Cho A =
a/ Rút gọn A?
b/ a = ? thì A < 1
c/ a = ? thì A
Bài 8: Cho A =
a/ Rút gọn A?
b/ So sánh A và 1/A
Bài 9: Cho A =
a/ Rút gọn A ?
b/ Tìm x ? để A = 6
Bài 10: Cho A =
a/ Rút gọn A ?
b/ Tính A biết a = 2004-2
Bài 11: Cho A =
a/ Rút gọn A ?
b/ Tính A biết : 2x2+y2-4x-2xy+4=0
Bài 12: Cho A =
a/ Rút gọn A ?
b/ Cho xy = 16, tìm min A?
đáp số:
1.A= 4a a =…=2 A = 8
2. x >1, x 2 1< x <2 A = 2 < x A =
3.A = x= 9/25 , x= 4
4.A = x < 4
5.A = A > /2
7.A = 0 a < 9 , a2 a
8.A =
9.A =
12.A =
II. Giải các phương trình chứa căn
Sử dụng hằng đẳng thức khai triển căn thức
1. ; 2. =-1
3. ; 4.
5.
Phương pháp bình phương hai vế phương trình:
Dạng I:
1.; 2.; 3.
4.; 5.; 6.
7.; 8.
Dạng II:
1. ; 2. = x - 1 ; 3.; 4.
5. ; 6. ; 7.
8. 9. 5x2-3x + = 1
DạngIII: Hoặc
1.; 2. ; 3.
4.;5.; 6.
Dạng IV:
1.;2.; 3.
Phương trình có căn bậc ba đơn giản:
Dang I:
DạngII:
Dạng III:
Dạng IV:
1. ; 2.; 3.
4. ; 5. ; 6.
Phần hình học
A.phương pháp:
I.Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau:
1. Hai đoạn thẳng cùng số đo.
2. Hai đoạn thẳg cùng bằng đoạn thẳng thứ ba.
4. Hai đoạn thẳng cùng bằng tổng, hiệu, trung bình nhân…của hai đoạn thẳng bằng nhau từng đôi một.
5. Hai đoạ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Quốc Huy
Dung lượng: 653,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)