ÔN THI VÁO CẤP 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đại | Ngày 13/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: ÔN THI VÁO CẤP 3 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

ÔN THI CUỐI NĂM TOÁN LỚP 9
Bài 1 Viết phương trình đường thẳng qua gốc tọa độ và qua điểm A trên (P): y = x2 có hoành độ bằng 2.
Bài 2 Cho phương trình bậc hai ẩn x tham số m : x2 + 2(m + 1)x + 2m – 4 = 0 (1)
1. Giải PT (1) khi m = – 2
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm là 2 . Tìm nghiệm kia.
3. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
4. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn 
Bài 3 Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong ba ngày, tổ thứ hai may trong 5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 cái áo. Biết rằng trong một ngày tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai là 10 cái áo.
Hỏi trong một ngày mỗi tổ may được bao nhiêu cái áo ?
Bài 4 Giải hệ phương trình và phương trình sau: a)  b) 
Bài 5 Cho hàm số y = – x2 và hàm số y = x – 2.Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên.
Bài 6 Cho phương trình bậc hai ẩn x: x2 + 4x + m + 1 = 0 (1)
1) Giải phương trình khi m = –1. 2) Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn .
Bài 7 Hai giá sách có 250 cuốn. Nếu chuyển từ giá thứ nhất sang giá thứ hai 20 cuốn thì số sách ở giá thứ nhất bằng  số sách ở giá thứ nhất.Tìm số sách lúc đầu ở mỗi giá.
Bài 8 a) Giải hệ phương trình:  b) Tìm a và b để hệ  có một nghiệm (2; ) ?
Bài 9 Cho phương trình: x2 – 2x – 2(m + 2) = 0. a.Giải pt khi m = 2 b. Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt
Bài 10 Cho hàm số: . Tìm m để đương thẳng (d): y = 2x + m tiếp xúc với đồ thị hàm số trên
Bài 11 Giải các hệ phương trình và phương trình sau: 1.  2. 
Bài 12 Cho biểu thức  (với a > 0) a/ Rút gọn P. b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 13 Cho phương trình  (1)
a.Cmr với mọi m (1) luôn có hai nghiệm phân biệt . b. Tìm m để (x1 + x2) + x1x2 = –1
Bài 14 Tìm một số tự nhiên biết rằng tổng của nó với số nghịch đảo của nó bằng 
Bài 15 Cho (I) a. Giải hpt (I) với m = - 2 b. Tìm m để hpt (I) có nghiệm là 
Bài 16 Cho phương trình  (ẩn x)
a. Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
Bài 17 Cho một tam giác vuông có cạnh huyền là 13 cm. Tính độ dài hai cạnh góc vuông biết
chúng hơn kém nhau 7 cm
Bài 18 Giải các phương trình sau: 1.  2. 
Bài 19 Cho hệ phương trình:   (a là tham số).
1. Giải hệ khi a = 1. 2. Cmr với mọi giá trị của a, hệ luôn có nghiệm duy nhất (x, y) sao cho x + y  >2.
Bài 20 a) Thực hiện phép tính:  b) Tìm m để hàm số  đồng biến.
Bài 21 Giải các pt và hệ phương trình: a) (x + 3)(x – 3) = 7x – 19 b) (x – 3)2 = 2(x + 9) c) 
Bài 22 Cho (P). Tìm a, b để đường thẳng y = ax + b tiếp xúc với (P) tại điểm M trên (P) có hoành độ bằng 2.
Bài 23 Cho phương trình x2 + (m – 1)x – 2m – 3 = 0 (1)
Chứng tỏ phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn .
Bài 24 Một tổ học sinh dự định trồng 120 cây con. Số cây được chia đều cho mỗi bạn. Nhưng khi bắt đầu trồng tổ được tăng cường thêm 3 bạn nữa nên mỗi bạn trồng ít hơn so với dự định lúc đầu là 9 cây. Tính số học sinh lúc đầu trồng của tổ đó ?
Bài 25 Cho trình 
a) Tính biệt số  của phương trình, từ đó suy ra phương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đại
Dung lượng: 148,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)