ÔN THI HSG CẤP HUYỆN - THÁNG 10 - ĐỀ 02
Chia sẻ bởi Trần Hứa |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ÔN THI HSG CẤP HUYỆN - THÁNG 10 - ĐỀ 02 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP
Tiết 1.
TÌM ĐIỀU KIỆN CHO BIẾN ĐỂ BIỂU THỨC ĐÃ CHO CÓ GIÁ TRỊ NGUYÊN
Ví dụ 1. Tìm số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị nguyên:
a) b) c) d)
Ví dụ 2. Tìm số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị nguyên:
a) b) c)
Ví dụ 3. Tìm số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị nguyên:
a) b) c) d)
Ví dụ 4. Tìm x để biểu thức có giá trị nguyên.
Tiết 2 – 3: Hướng dẫn giải một đề thi học sinh giỏi cấp huyện
ÔN TẬP THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ THI SÔ 02
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1. (4 điểm)
Rút gọn biểu thức A =
Tính giá trị biểu thức B = với a = và b =
Câu 2. (3 điểm)
Cho a, b là hai số nguyên. Chứng minh rằng giá trị biểu thức
luôn chia hết cho 30.
Câu 3. (5 điểm)
a) Cho biết và . Chứng minh rằng a + b + c = abc
b) Giải phương trình:
Câu 4. (5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2cm; AB = 4cm. Kẻ đường thẳng qua C vuông góc với AC cắt các đường thẳng AB, DB lần lượt tại E và F.
Tính độ dài các đoạn thẳng BE và DF.
Gọi M là điểm di chuyển trên cạnh AB (M khác A, M khác B), CM cắt AD tại K Gọi S1 là diện tích tam giác MCE, S2 là diện tích tam giác MAK. Tìm vị trí điểm
M trên AB để .
Câu 5. (3 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. M là điểm bất kì nằm trong hình vuông .
Chứng minh rằng
=== hết =
Tiết 1.
TÌM ĐIỀU KIỆN CHO BIẾN ĐỂ BIỂU THỨC ĐÃ CHO CÓ GIÁ TRỊ NGUYÊN
Ví dụ 1. Tìm số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị nguyên:
a) b) c) d)
Ví dụ 2. Tìm số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị nguyên:
a) b) c)
Ví dụ 3. Tìm số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị nguyên:
a) b) c) d)
Ví dụ 4. Tìm x để biểu thức có giá trị nguyên.
Tiết 2 – 3: Hướng dẫn giải một đề thi học sinh giỏi cấp huyện
ÔN TẬP THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017 – 2018
ĐỀ THI SÔ 02
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1. (4 điểm)
Rút gọn biểu thức A =
Tính giá trị biểu thức B = với a = và b =
Câu 2. (3 điểm)
Cho a, b là hai số nguyên. Chứng minh rằng giá trị biểu thức
luôn chia hết cho 30.
Câu 3. (5 điểm)
a) Cho biết và . Chứng minh rằng a + b + c = abc
b) Giải phương trình:
Câu 4. (5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 2cm; AB = 4cm. Kẻ đường thẳng qua C vuông góc với AC cắt các đường thẳng AB, DB lần lượt tại E và F.
Tính độ dài các đoạn thẳng BE và DF.
Gọi M là điểm di chuyển trên cạnh AB (M khác A, M khác B), CM cắt AD tại K Gọi S1 là diện tích tam giác MCE, S2 là diện tích tam giác MAK. Tìm vị trí điểm
M trên AB để .
Câu 5. (3 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. M là điểm bất kì nằm trong hình vuông .
Chứng minh rằng
=== hết =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hứa
Dung lượng: 71,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)