ÔN THI HỌC KỲ 2 - 2012
Chia sẻ bởi Lê Thành |
Ngày 13/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ÔN THI HỌC KỲ 2 - 2012 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ 2
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Giải phương trình a. 3 – 3x(25 – 2x) = 6x2 + x – 30 b. 0
c. d. = 2x – 1
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a. 8x + 3(x + 1) > 5x – (2x – 6) b.
Bài 3: Một xe ôtô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 55km/giờ, rồi quay trở về A với vận tốc 45km/giờ. Thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 48phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD có góc A lớn hơn 900.Từ A vẽ AH(CD (H(CD),vẽ AK(BC(K(BC).AK cắt CD tại I.
a) Chứng tỏ:(IHA đồng dạng (AKB
b) Chứng tỏ : (AKB đồng dạng (AHD
c) Chứng tỏ: AD2 = DH.DI.
d) Chứng tỏ : (ADC đồng dạng (HAK.
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a. 2(3x – 2) – 5(2x – 5) = 0 c.
b. 2x(x + 3) = 9(3x + 2)(x + 3) d. = 2x – 12
Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.(x – 3)(x + 3) < (x + 2)2 +3 b.
Bài 3 Tìm kích thước của một hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 3m và nếu bớt mỗi chiều đi 1m thì diện tích giảm 26cm2.
Bài 4:ChoABCvuông tại A;AH lađường cao.Từ H vẽ HD(AB(DAB)vaHE(AC(E AC).
a/Chứng minh : Tứ giác ADHE là hình chữ nhật
b/Chứng minh : HDB ( HEA
c/Chứng minh : AB.HD + AC.HE = BC.DE
d/Vẽ đường phân giác AI (I BC). Chứng minh: AD.BI = AE.CI
ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a. 3(3x – 5) – 4(x – 2) = 2 b.
c. d. = x + 1
Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.3(x + 7) – 2x + 5 > 0 b.
Bài 3: Hai người đi xe gắn máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B.Người thứ nhất đi với vận tốc 30km/giờ.Người thứ hai đi với vận tốc 40km/giờ, nên đã đến B trước 1 giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 4: ChoABCcó Â = 90o;AH là đường cao.Từ H vẽ HI(AB(IAB)và HK(AC(K AC).
Chứng minh : Tứ giác AKHI là hình chữ nhật
Chứng minh : AH2 = AI.AB và AI.AB = AK.AC
Chứng minh : AKI ( ABC
Gọi M là trung điểm của BC.. Chứng minh: AM (IK
ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a. 3x – 4(x + 2) = 4 – x b.
c. d. = 2x - 1
Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.(x – 2)2 > x(x – 4) b.
Bài 3: Thùng dầu A chứa số dầu gấp ba lần số dầu thùng B. nếu lấy bớt ở thùng A 30 lít dầu và thêm vào thùng B 20 lít dầu, thì số dầu ở thùng A gấp đôi số dầu ở thùng B. Tính xem lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
Bài 4/ Cho ABC có AB = 6cm ; AC = 8cm ; BC = 10cm.
Chứng minh ABC là tam giác vuông tại A.
Tính độ dài đường trung tuyến AM và đường cao AH của ABC
Gọi AE là phân giác của BAC.
Tính diện tích của AHE
Gọi I là hình chiếu của E xuống AC.
Tính độ dài đoạn thẳng AI .
ĐỀ SỐ 5
Bài1: Giải các phương trình sau:
1. = 5 – 3x 2.
Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
1. (
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Giải phương trình a. 3 – 3x(25 – 2x) = 6x2 + x – 30 b. 0
c. d. = 2x – 1
Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a. 8x + 3(x + 1) > 5x – (2x – 6) b.
Bài 3: Một xe ôtô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 55km/giờ, rồi quay trở về A với vận tốc 45km/giờ. Thời gian lúc đi ít hơn thời gian lúc về là 48phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD có góc A lớn hơn 900.Từ A vẽ AH(CD (H(CD),vẽ AK(BC(K(BC).AK cắt CD tại I.
a) Chứng tỏ:(IHA đồng dạng (AKB
b) Chứng tỏ : (AKB đồng dạng (AHD
c) Chứng tỏ: AD2 = DH.DI.
d) Chứng tỏ : (ADC đồng dạng (HAK.
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a. 2(3x – 2) – 5(2x – 5) = 0 c.
b. 2x(x + 3) = 9(3x + 2)(x + 3) d. = 2x – 12
Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.(x – 3)(x + 3) < (x + 2)2 +3 b.
Bài 3 Tìm kích thước của một hình chữ nhật, biết chiều dài hơn chiều rộng 3m và nếu bớt mỗi chiều đi 1m thì diện tích giảm 26cm2.
Bài 4:ChoABCvuông tại A;AH lađường cao.Từ H vẽ HD(AB(DAB)vaHE(AC(E AC).
a/Chứng minh : Tứ giác ADHE là hình chữ nhật
b/Chứng minh : HDB ( HEA
c/Chứng minh : AB.HD + AC.HE = BC.DE
d/Vẽ đường phân giác AI (I BC). Chứng minh: AD.BI = AE.CI
ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a. 3(3x – 5) – 4(x – 2) = 2 b.
c. d. = x + 1
Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.3(x + 7) – 2x + 5 > 0 b.
Bài 3: Hai người đi xe gắn máy khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B.Người thứ nhất đi với vận tốc 30km/giờ.Người thứ hai đi với vận tốc 40km/giờ, nên đã đến B trước 1 giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 4: ChoABCcó Â = 90o;AH là đường cao.Từ H vẽ HI(AB(IAB)và HK(AC(K AC).
Chứng minh : Tứ giác AKHI là hình chữ nhật
Chứng minh : AH2 = AI.AB và AI.AB = AK.AC
Chứng minh : AKI ( ABC
Gọi M là trung điểm của BC.. Chứng minh: AM (IK
ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a. 3x – 4(x + 2) = 4 – x b.
c. d. = 2x - 1
Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a.(x – 2)2 > x(x – 4) b.
Bài 3: Thùng dầu A chứa số dầu gấp ba lần số dầu thùng B. nếu lấy bớt ở thùng A 30 lít dầu và thêm vào thùng B 20 lít dầu, thì số dầu ở thùng A gấp đôi số dầu ở thùng B. Tính xem lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
Bài 4/ Cho ABC có AB = 6cm ; AC = 8cm ; BC = 10cm.
Chứng minh ABC là tam giác vuông tại A.
Tính độ dài đường trung tuyến AM và đường cao AH của ABC
Gọi AE là phân giác của BAC.
Tính diện tích của AHE
Gọi I là hình chiếu của E xuống AC.
Tính độ dài đoạn thẳng AI .
ĐỀ SỐ 5
Bài1: Giải các phương trình sau:
1. = 5 – 3x 2.
Bài 2: Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
1. (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thành
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)