ÔN THI HKI - TOAN 9 - 2013
Chia sẻ bởi Huỳnh Trường An |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ÔN THI HKI - TOAN 9 - 2013 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP TOÁN 9 – HKI – NĂM HỌC 2013 – 2014
CHỦ ĐỀ 1: BÀI TẬP RÈN KĨ NĂNG –
Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14) ;
15)
16)
17) ;
18) ;
19)
20)
Câu 2. Trục căn thức ở mẫu ( rút gọn)
21)
22)
Câu 3. Chứng minh:
23) 24)
25)
Bài
26 ) 27)
28 )
29 ) 30)
31)
32)
33) 34)
35)
36) x)
37)
38|)
39) 40)
41) 42) ;
43) ;
44) ;
Bài . Cho biểu thức:
E =
Tìm ĐKXĐ của E
Tính giá trị của E khi
Tìm a sao cho E < 0
Bài . Cho biểu thức
F =
Tìm ĐK của x, y để F có nghĩa
Rút gọn F
Tính giá trị của F khi x = 3; y =
Bài . Cho biểu thức:
C =
Tìm ĐKXĐ của C
Rút gọn C
Với giá trị nào của a thì C nhận giá trị nguyên
Bài Cho biểu thức: P =
Rút gọn P, tìm x để P = 2
Giả sử x > 1. CMR:
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài . Cho biểu thức:
D =
Rút gọn D
Tính giá trị của D khi
Tìm x để A = 3
46)
47) ;
48) ;
49) ;
50) 2
51)
52) A =
53) B =
54) K=
55)
56) D=
57) P =
58) Q=
59)
60) C
61) Cho và .
Tính x + y?
62) ;
63) ;
64) ;
65) ;
66) ;
67) ;
68) ;
69) ;
70)
71)
Bài 2 : Tính
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Bài 2. Rút gọn các biểu thức
a)
b)
c)
d)
e)
72)
73)
74)
75)
76)
77)
78)
79)
80)
Bài. Cho biểu thức :
A =
Tìm điều kiện để A có nghĩa và rút gọn A
Tìm x để A > 2
Tìm số nguyên x sao cho A là số nguyên
Bài Cho biểu thức:
B =
Tìm ĐKXĐ của B
Rút gọn B
Tìm a sao cho
Bài 1: ( 2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
A = .
B =
Bài 2. (2 điểm) Rút gọn biểu thức:
14) P = Với x>0, y>0 và xy.
Tính giá trị của biểu thức P tại x = 2012 và y = 2011
15)
16)
17)
Bài 3 (0,5 điểm)
18) Cho A = .
So sánh A và B
19)Chứng minh:
( Trích trong đề“ TS VÀO TRƯỜNG CHUYÊN HÀ NỘI 2002-2003)
20) Trục căn thức ở mẫu :
B. PHẦN HÌNH HỌC ( 10 điểm)
Câu 1(2 điểm) . Tính x,y trong hình sau:
Câu 2 (2 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3cm; BC=5cm. AH là đường cao. Tính BH; CH;AC và AH.
Câu 3.(2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 16cm; HC = 25cm. Tính số đo của góc B và góc C.
Câu 4(2 điểm)
Cho tam giác đều ABC, đường cao AH. Tính
CHỦ ĐỀ 1: BÀI TẬP RÈN KĨ NĂNG –
Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
14) ;
15)
16)
17) ;
18) ;
19)
20)
Câu 2. Trục căn thức ở mẫu ( rút gọn)
21)
22)
Câu 3. Chứng minh:
23) 24)
25)
Bài
26 ) 27)
28 )
29 ) 30)
31)
32)
33) 34)
35)
36) x)
37)
38|)
39) 40)
41) 42) ;
43) ;
44) ;
Bài . Cho biểu thức:
E =
Tìm ĐKXĐ của E
Tính giá trị của E khi
Tìm a sao cho E < 0
Bài . Cho biểu thức
F =
Tìm ĐK của x, y để F có nghĩa
Rút gọn F
Tính giá trị của F khi x = 3; y =
Bài . Cho biểu thức:
C =
Tìm ĐKXĐ của C
Rút gọn C
Với giá trị nào của a thì C nhận giá trị nguyên
Bài Cho biểu thức: P =
Rút gọn P, tìm x để P = 2
Giả sử x > 1. CMR:
Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài . Cho biểu thức:
D =
Rút gọn D
Tính giá trị của D khi
Tìm x để A = 3
46)
47) ;
48) ;
49) ;
50) 2
51)
52) A =
53) B =
54) K=
55)
56) D=
57) P =
58) Q=
59)
60) C
61) Cho và .
Tính x + y?
62) ;
63) ;
64) ;
65) ;
66) ;
67) ;
68) ;
69) ;
70)
71)
Bài 2 : Tính
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Bài 2. Rút gọn các biểu thức
a)
b)
c)
d)
e)
72)
73)
74)
75)
76)
77)
78)
79)
80)
Bài. Cho biểu thức :
A =
Tìm điều kiện để A có nghĩa và rút gọn A
Tìm x để A > 2
Tìm số nguyên x sao cho A là số nguyên
Bài Cho biểu thức:
B =
Tìm ĐKXĐ của B
Rút gọn B
Tìm a sao cho
Bài 1: ( 2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
A = .
B =
Bài 2. (2 điểm) Rút gọn biểu thức:
14) P = Với x>0, y>0 và xy.
Tính giá trị của biểu thức P tại x = 2012 và y = 2011
15)
16)
17)
Bài 3 (0,5 điểm)
18) Cho A = .
So sánh A và B
19)Chứng minh:
( Trích trong đề“ TS VÀO TRƯỜNG CHUYÊN HÀ NỘI 2002-2003)
20) Trục căn thức ở mẫu :
B. PHẦN HÌNH HỌC ( 10 điểm)
Câu 1(2 điểm) . Tính x,y trong hình sau:
Câu 2 (2 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=3cm; BC=5cm. AH là đường cao. Tính BH; CH;AC và AH.
Câu 3.(2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 16cm; HC = 25cm. Tính số đo của góc B và góc C.
Câu 4(2 điểm)
Cho tam giác đều ABC, đường cao AH. Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Trường An
Dung lượng: 686,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)