ÔN THI HK1 (có trắc nghiệm)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Lan |
Ngày 13/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ÔN THI HK1 (có trắc nghiệm) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CÂU HỎI ÔN TẬP HKI TOÁN K9
NĂM HỌC 2016-2017
A.MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:
Phần đại số
- Biết được căn bậc hai của một số, các phép biến đổi biểu thức chứa căn
- Biết được hàm số, hàm số bậc nhất, bậc hai, đồ thị của hàm số
- Biết được phương pháp thế để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Phần hình học
- Biết được tỉ số lượng giác của một góc nhọn
- Biết các tính chất, hệ thức lượng trong tam giác vuông
- Biết khái niệm cung, dây cung, tiếp tuyến của đường tròn,.
2/ Kỹ năng:
Phần đại số
- Căn bậc hai của một số, các phép biến đổi căn thức: rút gọn, khử căn ở mẫu, thực hiện các phép biến đổi rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai.
- Giải phương trình bậc nhất một ẩn với hệ số là các số vô tỉ vận dụng các phép biến đổi căn bậc hai của một số để biến đổi và giải phương trình bậc nhất một ẩn có các hệ số là biểu thức chứa căn.
- Vẽ được đồ thị hàm số bậc nhất dạng y = ax + b .
Phần hình học
- Biết cách áp dụng các tỉ số lượng giác và hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính cạnh, chiều cao, diện tích của tam giác.
- Biết đọc và vẽ được các hình phẳng theo yêu cầu của bài toán, biết cách chứng minh vuông góc, song song, đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn.
B.NỘI DUNG
*Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6. B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và
C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06. D.
Câu 2: Kết quả của là:
A. B. C. D.
Câu 3: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D. Cả 3 đều sai.
Câu 4: Điền dấu “<, >, =” thích hợp vào ô vuông:
A. ( B. ( 7 C. 3 ( D. ( 9.
E. ( 3 F. ( G. ( H. (
Câu 5: Điền vào chỗ trống:
A. có nghĩa khi:....................................E. xác định khi:..........................................
B. xác định khi: .............................F. xác định khi:......................................
C. xác định khi:..............................G. có nghĩa khi:.........................................
D. có nghĩa khi:.................................H. có nghĩa khi:.......................................
Câu 6: Giá trị của biểu thức bằng:
A. B. C. 4 D.
Câu 7: Kết quả của phép tính với , là:
A. B. C. D.
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả bằng:
A. 1 B. C. D.
Câu 9.Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. B. C. D.
Câu 10.Điểm nào sau đây nằm trên đồ thị hàm số :
A. B. C. D.
Câu 11.Hàm số bậc nhất nghịch biến khi:
A. B. C. D.
Câu 12.Hàm số là hàm số bậc nhất khi:
A. B. C. D.
Câu 13.Hàm số có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Câu 14.Đường thẳng đi qua điểm thì hệ số b của nó bằng:
A. -1 B. 1 C. -5 D. 5
Câu 15.Hai đường thẳng và song song với nhau khi:
A. và B. và C. và D. và
Câu 16.Hai đường thẳng và có vị trí tương đối là:
A. Song song B. Cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng
C. Trùng nhau D. Cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng
Câu 17.Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại điểm có hoành độ
NĂM HỌC 2016-2017
A.MỤC TIÊU:
1/Kiến thức:
Phần đại số
- Biết được căn bậc hai của một số, các phép biến đổi biểu thức chứa căn
- Biết được hàm số, hàm số bậc nhất, bậc hai, đồ thị của hàm số
- Biết được phương pháp thế để giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
Phần hình học
- Biết được tỉ số lượng giác của một góc nhọn
- Biết các tính chất, hệ thức lượng trong tam giác vuông
- Biết khái niệm cung, dây cung, tiếp tuyến của đường tròn,.
2/ Kỹ năng:
Phần đại số
- Căn bậc hai của một số, các phép biến đổi căn thức: rút gọn, khử căn ở mẫu, thực hiện các phép biến đổi rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai.
- Giải phương trình bậc nhất một ẩn với hệ số là các số vô tỉ vận dụng các phép biến đổi căn bậc hai của một số để biến đổi và giải phương trình bậc nhất một ẩn có các hệ số là biểu thức chứa căn.
- Vẽ được đồ thị hàm số bậc nhất dạng y = ax + b .
Phần hình học
- Biết cách áp dụng các tỉ số lượng giác và hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính cạnh, chiều cao, diện tích của tam giác.
- Biết đọc và vẽ được các hình phẳng theo yêu cầu của bài toán, biết cách chứng minh vuông góc, song song, đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn.
B.NỘI DUNG
*Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6. B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và
C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06. D.
Câu 2: Kết quả của là:
A. B. C. D.
Câu 3: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D. Cả 3 đều sai.
Câu 4: Điền dấu “<, >, =” thích hợp vào ô vuông:
A. ( B. ( 7 C. 3 ( D. ( 9.
E. ( 3 F. ( G. ( H. (
Câu 5: Điền vào chỗ trống:
A. có nghĩa khi:....................................E. xác định khi:..........................................
B. xác định khi: .............................F. xác định khi:......................................
C. xác định khi:..............................G. có nghĩa khi:.........................................
D. có nghĩa khi:.................................H. có nghĩa khi:.......................................
Câu 6: Giá trị của biểu thức bằng:
A. B. C. 4 D.
Câu 7: Kết quả của phép tính với , là:
A. B. C. D.
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức được kết quả bằng:
A. 1 B. C. D.
Câu 9.Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. B. C. D.
Câu 10.Điểm nào sau đây nằm trên đồ thị hàm số :
A. B. C. D.
Câu 11.Hàm số bậc nhất nghịch biến khi:
A. B. C. D.
Câu 12.Hàm số là hàm số bậc nhất khi:
A. B. C. D.
Câu 13.Hàm số có giá trị bằng:
A. B. C. D.
Câu 14.Đường thẳng đi qua điểm thì hệ số b của nó bằng:
A. -1 B. 1 C. -5 D. 5
Câu 15.Hai đường thẳng và song song với nhau khi:
A. và B. và C. và D. và
Câu 16.Hai đường thẳng và có vị trí tương đối là:
A. Song song B. Cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng
C. Trùng nhau D. Cắt nhau tại một điểm có tung độ bằng
Câu 17.Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại điểm có hoành độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Lan
Dung lượng: 873,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)