On thi chuyen toan lop 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Phan Khánh Toàn |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: on thi chuyen toan lop 10 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ BÀI TOÁN
ÔN TẬP THI HỌC SINH GIỎI TOAN 9
CHUYEN DE CHIA HET,SO CHINH PHUONG
SO NGUYEN .Gv SOAN :THANH TUAN
Bài 1: Tìm số tự nhiên n sao cho các số sau là số chính phương:
a. n2 + 2n + 12 b. n (n+3)
c. n2 + n + 1589
Gợi ý :
a. Vì n2 + 2n + 12 là số chính phương nên đặt n2 + 2n + 12 = k2 (k N)
(n2 + 2n + 1) + 11 = k2 k2 – (n+1)2 = 11 (k+n+1)(k-n-1) = 11
Nhận xét thấy k+n+1 > k-n-1 và chúng là những số nguyên dương, nên ta có thể viết
(k+n+1)(k-n-1) = 11.1
Vậy n = 4.
* Các câu khác giải tương tự.
Bài 2: Cho A là số chính phương gồm 4 chữ số. Nếu ta thêm vào mỗi chữ số của A một đơn vị thì ta được số chính phương B. Hãy tìm các số A và B.
Gợi ý:
Gọi A = = k2. Nếu thêm vào mỗi chữ số của A một đơn vị thì ta có số
B = = m2 với k, m ( N và 32 < k < m < 100
a, b, c, d ( N ; 1 ≤ a ≤ 9 ; 0 ≤ b, c, d ≤ 9
m2 – k2 = 1111 (m - k)(m+k) = 1111 (*)
Xét các trường hợp, kết quả A = 2025 , B = 3136
Bài tập tương tự :
a. Tìm 3 số lẻ liên tiếp mà tổng bình phương là một số có 4 chữ số giống nhau.
b. Tìm số có 2 chữ số sao cho tích của số đó với tổng các chữ số của nó bằng tổng lập phương các chữ số của số đó.
Bài 4 : Cho a, b là các chữ số với a khác 0. Chứng minh rằng
a. chia hết cho 11
b. chia hết cho 7
c. chia hết cho 37
d. chia hết cho 7, 11 và 13.
Hướng dẫn
a.
b.
c.
d.
(Hướng dẫn : bài tập chủ đề trang 5, sách tài liệu “ôn luyện thi tuyển sinh lớp 10”)
Bài 5 : Tìm tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số sao cho mỗi chữ số, kể từ chữ số thứ ba (tính từ trái sang phải) đều là tổng của 2 chữ số liền kề bên trái.
Gợi ý :
Gọi a là chữ số hàng trăm ngàn (a > 0) và b là chữ số hàng chục ngàn của số tự nhiên cần tìm.
Chữ số hàng ngàn là : a + b.
Chữ số hàng trăm là : a + 2b.
Chữ số hàng chục là : 2a + 3b.
Chữ số hàng đơn vị là : 3a + 5b.
Ta có 3a + 5b ≤ 9 b ≤ 1, nên b = 0 hoặc b = 1
Lý luận đưa đến kết quả : 101123 ; 202246 ; 303369 ; 112358 .
Bài 3: Tìm nghiệm nguyên của phương trình : 3xy + x - y = 1
(3y + 1)(3x - 1) = 2 (Phương trình ước số)
Vì x, y là các số nguyên nên 3x - 1 , 3y + 1 là các số nguyên và là ước của 2
ta có bảng sau :
3x - 1
- 1
1
- 2
2
3y + 1
- 2
2
- 1
1
x
0
/
/
1
y
- 1
/
/
0
Vậy nghiệm nguyên của phương trình là : (0 ; -1), (1 ; 0)
Bài tập dạng khác :
xy - x - y = 2.
11x + 18y = 120
4/( 3,0 điểm)
1) Giải phương trình nghiệm nguyên 2)Tìm tất cả số nguyên dương n sao cho A=
HD:
1
Khi 3x+5 là ước 25 từ đó tìm được
( cách khac nhân 2 vế với 9 đưavề tích)
2) Với n chẵn n=2k thì Với n lẻ n=2k+1
Vậy hoặc ( với mọi n thì A chia hết cho 7
22/.
Tìm các số nguyên
ÔN TẬP THI HỌC SINH GIỎI TOAN 9
CHUYEN DE CHIA HET,SO CHINH PHUONG
SO NGUYEN .Gv SOAN :THANH TUAN
Bài 1: Tìm số tự nhiên n sao cho các số sau là số chính phương:
a. n2 + 2n + 12 b. n (n+3)
c. n2 + n + 1589
Gợi ý :
a. Vì n2 + 2n + 12 là số chính phương nên đặt n2 + 2n + 12 = k2 (k N)
(n2 + 2n + 1) + 11 = k2 k2 – (n+1)2 = 11 (k+n+1)(k-n-1) = 11
Nhận xét thấy k+n+1 > k-n-1 và chúng là những số nguyên dương, nên ta có thể viết
(k+n+1)(k-n-1) = 11.1
Vậy n = 4.
* Các câu khác giải tương tự.
Bài 2: Cho A là số chính phương gồm 4 chữ số. Nếu ta thêm vào mỗi chữ số của A một đơn vị thì ta được số chính phương B. Hãy tìm các số A và B.
Gợi ý:
Gọi A = = k2. Nếu thêm vào mỗi chữ số của A một đơn vị thì ta có số
B = = m2 với k, m ( N và 32 < k < m < 100
a, b, c, d ( N ; 1 ≤ a ≤ 9 ; 0 ≤ b, c, d ≤ 9
m2 – k2 = 1111 (m - k)(m+k) = 1111 (*)
Xét các trường hợp, kết quả A = 2025 , B = 3136
Bài tập tương tự :
a. Tìm 3 số lẻ liên tiếp mà tổng bình phương là một số có 4 chữ số giống nhau.
b. Tìm số có 2 chữ số sao cho tích của số đó với tổng các chữ số của nó bằng tổng lập phương các chữ số của số đó.
Bài 4 : Cho a, b là các chữ số với a khác 0. Chứng minh rằng
a. chia hết cho 11
b. chia hết cho 7
c. chia hết cho 37
d. chia hết cho 7, 11 và 13.
Hướng dẫn
a.
b.
c.
d.
(Hướng dẫn : bài tập chủ đề trang 5, sách tài liệu “ôn luyện thi tuyển sinh lớp 10”)
Bài 5 : Tìm tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số sao cho mỗi chữ số, kể từ chữ số thứ ba (tính từ trái sang phải) đều là tổng của 2 chữ số liền kề bên trái.
Gợi ý :
Gọi a là chữ số hàng trăm ngàn (a > 0) và b là chữ số hàng chục ngàn của số tự nhiên cần tìm.
Chữ số hàng ngàn là : a + b.
Chữ số hàng trăm là : a + 2b.
Chữ số hàng chục là : 2a + 3b.
Chữ số hàng đơn vị là : 3a + 5b.
Ta có 3a + 5b ≤ 9 b ≤ 1, nên b = 0 hoặc b = 1
Lý luận đưa đến kết quả : 101123 ; 202246 ; 303369 ; 112358 .
Bài 3: Tìm nghiệm nguyên của phương trình : 3xy + x - y = 1
(3y + 1)(3x - 1) = 2 (Phương trình ước số)
Vì x, y là các số nguyên nên 3x - 1 , 3y + 1 là các số nguyên và là ước của 2
ta có bảng sau :
3x - 1
- 1
1
- 2
2
3y + 1
- 2
2
- 1
1
x
0
/
/
1
y
- 1
/
/
0
Vậy nghiệm nguyên của phương trình là : (0 ; -1), (1 ; 0)
Bài tập dạng khác :
xy - x - y = 2.
11x + 18y = 120
4/( 3,0 điểm)
1) Giải phương trình nghiệm nguyên 2)Tìm tất cả số nguyên dương n sao cho A=
HD:
1
Khi 3x+5 là ước 25 từ đó tìm được
( cách khac nhân 2 vế với 9 đưavề tích)
2) Với n chẵn n=2k thì Với n lẻ n=2k+1
Vậy hoặc ( với mọi n thì A chia hết cho 7
22/.
Tìm các số nguyên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phan Khánh Toàn
Dung lượng: 93,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)